Top 7 # Tất Cả Các Ad Trong Lol Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Trucbachconcert.com

#1 Tất Cả Về Chat Trong Lol

#1. Chat trong lol là gì ?

Chat ( trò chuyện ) trong Liên Minh Huyền Thoại (LOL) là cách thức giúp bạn giao tiếp với đồng đội hoặc với team đối phương thông qua giao diện chat nhỏ ở góc dưới, bên trái màn hình.

#2. Tìm hiểu cách chat trong một trận đấu lol

2.1 Chat với đồng minh trong lol

Chat với đồng minh thì team đối phương sẽ không thể thấy được những dòng tin mà bạn gửi

2.2 Cách chat all trong LOL

Chat all thì đồng minh, hay đối thủ điều nhìn thấy được.

2.3 Cách chat riêng trong LOL

2. 4 Chat tiếng việt trong lol

2.5 Cách chat Voice trong lol

#3. Các lệnh chat trong lol bạn cần biết

3.1 Lệnh chat riêng với một người bạn nào đó :

/whisper hoặc /w + tên người chơi.

3.2 Trả lời tin nhắn mật với người bạn gần nhất :

3.3 Lệnh chat All trong Lol :

/all hoặc tổ hợp Shift + Enter :

3.4 Lệnh tắt chat tất cả trong trận đấu LOL :

3.5 Thêm tất cả người chơi vào danh sách chặn : 3.6 Thêm người chơi vào danh danh chặn 3.7 Tắt hiển thị ping của người được chỉ định :

/pingmute hoặc /muteping + tên người chơi

3.8 Lệnh tắt hiện thị ping theo tướng

/pingmute hoặc /muteping + tên tướng

3.9 Lệnh chat hoặc ping với người chơi được nhắm đến :

/fullmute hoặc /mutefull + tên người chơi

3.10 Lệnh đầu hàng 3.11 Lệnh không đầu hàng 3.12 Lệnh đấu lại (reamke) : 3.13 Lệnh ghi chý trò chơi từ file chúng tôi :

Các lệnh đối với tướng trong game

3.14 Lệnh trêu đùa :

/joke hoặc /j hoặc tổ hợp phím Ctrl + 1

3.15 Lệnh thể hiện hành động chế nhạo: 3.16 Lệnh thể hiện hành động nhảy:

/dance hoặc /d hoặc tổ hợp phím Ctrl + 3

3.17 Lệnh thể hiện hành động lăn cười:

/laugh hoặc /l hoặc tổ hợp phím Ctrl + 4

3.18 Lệnh thể hiện hiệu ứng đặc biệt: 3.19 Lệnh khoe thông thạo : 3.20 Lệnh copy và Paste trong lol 3.21 Chat hình trái tim trong lol :

#4. Cách chỉnh khung chat trong lol

4.2 Nếu bị méo khung chat thì phải làm sao :

Cách 1 : Chuyển cái bản đồ sang bên kia

Cách 2 : Nhấn vào cái dấu ! ở bản đồ nhìn kĩ vào

#5. Xem lịch sử chat trong lol

#6. Cấm chat trong lol

Cấm chat trong lol được áp dụng đối với người chơi vi phạm về ngôn ngữ, sẽ được xử phạt tùy theo mức độ nặng nhẹ như sau :

Phạm lỗi lần đầu: cấm chat 10 trận.

Phạm lỗi lần hai: cấm chat 25 trận.

Phạm lỗi lần ba: cấm chơi 2 tuần.

Phạm lỗi lần bốn: cấm chơi vĩnh viễn.

Ảnh Chibi Lol Lmht Đẹp Nhất Cho Tất Cả Các Tướng Lol

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp tất cả các tướng LOL.Tải Ảnh Chibi LOL chibi các tướng Liên Minh Huyền Thoại siêu đẹp.Ảnh chibi các tướng nữ cực đáng yêu trong LOL LMHT.Share bộ ảnh ChiBi Liên Minh Huyền Thoại cực kute (LOL).Loạt ảnh Chibi Liên Minh Huyền Thoại ngộ nghĩnh.Download tải Bộ ảnh Chibi các tướng Liên Minh Huyền Thoại cực đẹp

Aatrox, Ảnh chibi Ahri, Ảnh chibi Akali, Ảnh chibi Alistar, Ảnh chibi Amumu, Ảnh chibi Anivia, Ảnh chibi Annie, Ảnh chibi Ashe, Ảnh chibi Azir, Ảnh chibi Blitzcrank, Ảnh chibi Brand, Ảnh chibi Braum, Ảnh chibi Caitlyn, Ảnh chibi Cassiopeia, Ảnh chibi Cho’Gath, Ảnh chibi Corki, Ảnh chibi Darius, Ảnh chibi Diana, Ảnh chibi Dr.Mundo, Ảnh chibi Draven, Ảnh chibi Elise, Ảnh chibi Evelynn, Ảnh chibi Ezreal, Ảnh chibi Fiddlesticks, Ảnh chibi Fiora, Ảnh chibi Fizz, Ảnh chibi Galio, Ảnh chibi Gangplank, Ảnh chibi Garen, Ảnh chibi Gnar, Ảnh chibi Gragas, Ảnh chibi Graves, Ảnh chibi Hecarim, Ảnh chibi Heimerdinger, Ảnh chibi Irelia, Ảnh chibi Janna, Ảnh chibi JarvanIV, Ảnh chibi Jax, Ảnh chibi Jayce, Ảnh chibi Jinx, Ảnh chibi Kalista, Ảnh chibi Karma, Ảnh chibi Karthus, Ảnh chibi Kassadin, Ảnh chibi Katarina, Ảnh chibi Kayle, Ảnh chibi Kennen, Ảnh chibi Kha’Zix, Ảnh chibi Kog’Maw, Ảnh chibi LeBlanc, Ảnh chibi Lee Sin, Ảnh chibi Leona, Ảnh chibi Lissandra, Ảnh chibi Lucian, Ảnh chibi Lulu, Ảnh chibi Lux, Ảnh chibi Malphite, Ảnh chibi Malzahar, Ảnh chibi Maokai, Ảnh chibi Master Yi, Ảnh chibi Miss Fortune, Ảnh chibi Mordekaiser, Ảnh chibi Morgana, Ảnh chibi Nami, Ảnh chibi Nasus, Ảnh chibi Nautilus, Ảnh chibi Ngộ, Ảnh chibi Không, Ảnh chibi Nidalee, Ảnh chibi Nocturne, Ảnh chibi Nunu, Ảnh chibi Olaf, Ảnh chibi Orianna, Ảnh chibi Pantheon, Ảnh chibi Poppy, Ảnh chibi Quinn, Ảnh chibi Rammus, Ảnh chibi Renekton, Ảnh chibi Rengar, Ảnh chibi Riven, Ảnh chibi Rumble, Ảnh chibi Ryze, Ảnh chibi Sejuani, Ảnh chibi Shaco, Ảnh chibi Shen, Ảnh chibi Shyvana, Ảnh chibi Singed, Ảnh chibi Sion, Ảnh chibi Sivir, Ảnh chibi Skarner, Ảnh chibi Sona, Ảnh chibi Soraka, Ảnh chibi Swain, Ảnh chibi Syndra, Ảnh chibi Talon, Ảnh chibi Taric, Ảnh chibi Teemo, Ảnh chibi Thresh, Ảnh chibi Tristana, Ảnh chibi Trundle, Ảnh chibi Tryndamere, Ảnh chibi Twisted Fate, Ảnh chibi Twitch, Ảnh chibi Udyr, Ảnh chibi Urgot, Ảnh chibi Varus, Ảnh chibi Vayne, Ảnh chibi Veigar, Ảnh chibi Vel’Koz, Ảnh chibi Vi, Ảnh chibi Viktor, Ảnh chibi Vladimir, Ảnh chibi Volibear, Ảnh chibi Warwick, Ảnh chibi Xerath, Ảnh chibi Xin, Ảnh chibi Sin Zhao, Ảnh chibi Yasuo, Ảnh chibi Yorick, Ảnh chibi Zac, Ảnh chibi Zed, Ảnh chibi Ziggs, Ảnh chibi Zilean, Ảnh chibi Zyra

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Cách Tạo Bảng Ngọc Mới Trong Lol Phù Hợp Tất Cả Các Tướng

Cách tạo bảng ngọc mới trong LoL qua từng bước

Bảng bổ trợ LMHT mới nhất hay chính là ngọc tái tổ hợp mang lại những sức mạnh hỗ trợ vô cùng phong phú. Người chơi có thể thỏa sức sáng tạo để ghép một bảng ngọc phù hợp nhất với vị tướng và phong cách chơi của riêng mình. Tuy nhiên cách tạo bảng ngọc bổ trợ cũng có các bước và quy tắc riêng.

Bước 1: Đăng nhập vào Garena và mở Liên Minh Huyền Thoại

Bước 2: Lựa chọn loại ngọc

Bảng bổ trợ phiên bản mới sẽ hiển thị trên giao diện của game, bao gồm ảnh biểu tượng của các loại ngọc. Lúc này bạn hãy kích chọn vào nút tạo mới. Ngay sau đó màn hình sẽ xuất hiện hình ảnh của 5 loại ngọc chính bao gồm ngọc Chuẩn Xác, ngọc Áp Đảo, ngọc Pháp Thuật, ngọc Kiên Định, ngọc Cảm Hứng.

Bước 3: Chọn ngọc siêu cấp và nhánh bổ trợ

Ở trong mỗi loại ngọc chính sẽ có ngọc siêu cấp và các nhánh ngọc bổ trợ. Ví dụ bạn chọn ngọc chính là ngọc Pháp Thuật, tiếp theo hãy chọn 1 trong 3 loại ngọc siêu cấp ở ngay dưới biểu tượng của ngọc chính (Triệu hồi Aery; Thiên thạch bí ẩn; Tăng tốc pha). Sẽ có 3 nhánh ngọc bổ trợ nữa để cho các bạn lựa chọn ở 3 dòng tiếp theo. Mỗi dòng chọn được 1 ngọc. Ví dụ ở ngọc siêu cấp đã chọn Triệu hồi Aery thì dòng thứ nhất nhánh bổ trợ chọn Dải Băng Năng Lượng, dòng thứ hai chọn Tập Trung Tuyệt Đối, dòng thứ ba chọn Cuồng Phong Tích Tụ.

Bước 4: Lựa chọn nhánh phụ

Sau bước chọn ngọc siêu cấp và nhánh bổ trợ hay còn gọi là nhánh ngọc chính thì còn có nhánh ngọc phụ. Danh sách ngọc phụ sẽ được hiển thị ngay cạnh cột ngọc chính. Cách chọn cũng tương tự như bước 3. Chọn 1 trong 4 loại ngọc chủ chốt còn lại, xuống dòng dưới chọn ngọc siêu cấp. Lúc này bạn chỉ có thể chọn thêm 1 ngọc nữa trong nhánh ngọc bổ trợ.

Chưa dừng lại ở đó, bạn vẫn phải tiếp tục lựa chọn những Mảnh vỡ (Shard) – nhánh cuối cùng trong bảng ngọc. Những mảnh vỡ này sẽ tiếp tục hỗ trợ thêm sức mạnh cho tướng trong trận. Mỗi phần của nhánh này bạn sẽ được chọn một loại sức mạnh.

Tấn công: Sức mạnh thích ứng; Tốc độ đánh; Giảm thời gian hồi chiêu. Cảm hứng: Sức mạnh thích ứng; Giáp; Kháng Phép. Phòng thủ: Máu; Giáp; Kháng phép.

Nhưng loại ngọc cần biết trong cách tăng bảng bổ trợ mới nhất

Mỗi loại ngọc từ ngọc chính đến ngọc siêu cấp, ngọc phụ… đều có những sức mạnh riêng và bổ trợ lẫn nhau. Để biết cách tạo bảng ngọc mới trong LOL, ghép được một bảng ngọc hoàn chỉnh và có hiệu quả cao thì chắc chắn bạn không thể bỏ qua việc tìm hiểu sức mạnh của chúng.

Ngọc Chuẩn Xác là một loại ngọc phát huy hiệu quả cao nhất khi dùng cho những tướng có sát thương chủ yếu là sát thương vật lý. Chuẩn Xác phù hợp nhất với Xạ Thủ, Sát Thủ và Đấu Sĩ. Khả năng chính của ngọc Chuẩn Xác chính là tăng đòn đánh và sát thương lâu dài.

Ngọc Chuẩn Xác có tất cả 4 loại ngọc siêu cấp:

Sẵn Sàng Tấn Công: Ba đòn đánh thường liên tiếp trúng một tướng địch gây thêm 40 – 180 sát thương thích ứng (theo cấp) và khiến kẻ đó bị suy yếu, tăng sát thương gánh chịu từ mọi nguồn thêm 12% trong 6 giây.

Nhịp Độ Chết Người: 1.5 giây sau khi gây sát thương lên tướng, nhận thêm 30 – 80% Tốc độ Đánh (theo cấp) trong 3 giây. Tấn công một tướng kéo dài hiệu ứng lên 6 giây.

Hồi chiêu: 6 giây Nhịp Độ Chết Người cho phép bạn tạm thời vượt qua giới hạn Tốc độ Đánh.

Bước Chân Thần Tốc: Tấn công và di chuyển tăng cộng dồn Tích Điện. Ở 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của bạn được Tích Điện. Đòn đánh Tích Điện hồi cho bạn 3 – 56 (+0.3% SMCK cộng thêm, +0.4% SMPT) máu và tăng +30% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.

Hồi máu chỉ có 60% hiệu lực khi dùng lên lính. Hồi máu tăng thêm 40% sát thương chí mạng khi đòn đánh có chí mạng.

Chinh Phục: Sau 4 giây trong giao tranh, đòn đánh đầu tiên của bạn lên một tướng địch cho bạn 10 – 35 SMCK, tùy cấp độ, trong 3 giây và chuyển 20% sát thương lên tướng của bạn thành sát thương chuẩn trong thời gian đó.

Chỉ cận chiến: Gây sát thương tướng địch làm mới là bùa lợi này.

Ở các nhánh ngọc có những ngọc bổ trợ sau:

Dòng ngọc thứ nhất: Hồi Máu Vượt Trội; Đắc Thắng; Hiện Diện Trí Tuệ

Dòng ngọc thứ hai: Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh; Huyền Thoại: Kháng Hiệu Ứng; Huyền Thoại: Hút Máu

Dòng ngọc thứ ba: Nhát Chém Ân Huệ; Đốn Hạ; Chốt Chặn Cuối Cùng.

Ngọc Áp Đảo là ngọc có sức mạnh lớn về khả năng tiếp cận mục tiêu và dồn sát thương. Đây là loại ngọc được những tướng như Sát Thủ và tướng thiên về lối chơi cận chiến và sử dụng combo sát thương lớn.

Ngọc Áp Đảo có 4 loại ngọc siêu cấp:

Sốc Điện: 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trúng một tướng trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 50 – 220 theo cấp (+50% SMCK cộng thêm, +30% SMPT) sát thương. Hồi chiêu: 50 – 25 giây.

Thú Săn Mồi: Phù phép giày với hiệu ứng kích hoạt Thú Săn Mồi. Vận sức trong 1.5 giây ngoài giao tranh để nhận thêm 45% Tốc độ Di chuyển trong 15 giây. Đòn đánh hoặc kỹ năng gây sát thương kết thúc hiệu ứng, gây thêm 60 – 180 (+40% SMCK cộng thêm)(+25% SMPT) sát thương thích ứng.

Hồi chiêu: 150 – 100 giây theo cấp. Bắt đầu hồi chiêu từ đầu trận và sẽ phải hồi lại nếu bị ngắt trong lúc vận sức.

Ngọc Thu Thập Hắc Ám: Gây sát thương lên một tướng địch còn dưới 50% máu gây thêm sát thương thích ứng lên nạn nhân và thu thập linh hồn của chúng. Mỗi lần thu thập linh hồn sẽ tăng vĩnh viễn sát thương của Thu Thập Hắc Ám thêm 6. Sát thương: 50-140 (tăng theo cấp) (+6 mỗi linh hồn) (+25% SMCK cộng thêm) (+15% SMPT).

Thời gian hồi: 45 giây. Hoàn lại thời gian hồi khi có điểm hạ gục/hỗ trợ.

Mưa Kiếm: Ba đòn đánh đầu tiên lên tướng trong giao tranh được tăng Tốc độ Đánh. Những đòn đánh này có thể vượt giới hạn Tốc độ Đánh

Danh sách các mảnh hệ ngọc Áp Đảo mùa 9 nhánh con.

Ở nhánh ngọc có các ngọc bổ trợ sau:

Dòng ngọc thứ nhất: Phát Bắn Đơn Giản; Vị Máu; Tác Động Bất Chợt

Dòng ngọc thứ hai: Mắt Thây Ma; Pro Cảnh Giới; Thu Thập Nhãn Cầu

Dòng ngọc thứ ba: Thợ Săn Tham Lam; Thợ Săn Tình Ái; Thợ Săn Tàn Nhẫn; Thợ Săn Tối Thượng

Ngọc Pháp Thuật có khả năng giúp cường hóa kỹ năng và kiểm soát năng lượng. Loại ngọc này thường được sử dụng bởi những vị tướng có sát thương phép thuật hay những tưỡng có kỹ năng khống chế và gây nhiễu loạn đội hình địch.

Ngọc Pháp Thuật có 3 loại ngọc siêu cấp:

Triệu Hồi Aery: Đòn đánh và kỹ năng đưa Aery đến chỗ mục tiêu, gây sát thương kẻ địch hoặc tạo lá chắn cho đồng minh. Sát thương: 15 – 40 theo cấp (+10% SMPT và +15% SMCK cộng thêm).

Lá chắn: 30 – 80 theo cấp (+25% SMPT và +40% SMCK cộng thêm). Aery không thể được gửi đi lần nữa cho đến khi nó quay về chỗ bạn.

Thiên Thạch Bí Ẩn: Gây sát thương một tướng với một kỹ năng sẽ tung thiên thạch vào vị trí của kẻ đó, hoặc nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi chiêu, sẽ làm giảm hồi chiêu còn lại của nó. Sát thương thích ứng: 30 – 100 (theo cấp) (+20% SMPT và +35% SMCK cộng thêm), Hồi chiêu: 20 – 8 giây (theo cấp), Giảm hồi chiêu: + Đơn mục tiêu: 20% + Diện rộng: 10% + Sát thương theo thời gian: 5%.

Tăng Tốc Pha: 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trúng một tướng trong vòng 3 giây tăng 15 – 40% Tốc độ Di chuyển theo cấp. Thời gian: 3 giây, Hồi chiêu: 15 giây, Ngoài ra, tướng cận chiến được thêm 75% Kháng Làm chậm trong thời gian tác dụng.

Ở nhánh ngọc có những ngọc bổ trợ sau:

Dòng ngọc thứ nhất: Quả Cầu Hư Không; Dải Băng Năng Lượng; Áo Choàng Mây

Dòng ngọc thứ hai: Thăng Tiến Sức Mạnh; Mau Lẹ; Tập Trung Tuyệt Đối

Dòng ngọc thứ ba: Thiêu Rụi; Thủy Thượng Phiêu; Cuồng Phong Tích Tụ

Ngọc Kiên Định được đặc biệt dùng cho những vị tướng có lượng máu tốt, đủ cứng cáp để gánh sát thương cho cả đội như Đỡ Đòn, Đấu Sĩ. Đây là loại ngọc tăng cường khả năng chống chịu và khống chế của tướng.

Ngọc Kiên Định có 3 loại ngọc siêu cấp:

Quyền Năng Bất Diệt: Mỗi 4 giây trong giao tranh đòn đánh kế tiếp của bạn lên một tướng sẽ: Gây thêm sát thương phép bằng 4% máu tối đa, Hồi lại 2% máu tối đa, Tăng vĩnh viễn 5 máu. Đánh xa: Sát thương, hồi máu và hồi máu vĩnh viễn giảm còn 40%.

Dư Chấn: Sau khi bất động một tướng địch tăng Giáp và Kháng Phép thêm 70 – 120 trong 2,5 giây. Kế đo tung ra một vụ nổ gây sát thương Phép lên kẻ địch xung quanh. Sát thương: 10 – 120, +3% máu tối đa, +15% SMCK cộng thêm, +10% SMPT. Hồi chiêu: 35 giây.

Hộ Vệ: đứng cạnh bạn 175 đơn vị và đồng minh bạn dùng phép bổ trợ lên 2.5 giây. Khi Hộ Vệ nếu bạn hoặc đồng minh chịu sát thương cả hai nhận được lá chắn và tăng tốc trong 1.5 giây.

Hồi chiêu: 70 – 40 giây, Lá chắn: 70 – 150 + 0.25% SMPT + 12% máu cộng thêm, Tăng tốc: +20% tốc độ di chuyển.

Ở nhánh ngọc có các ngọc bổ trợ sau:

Dòng ngọc thứ nhất: Tàn Phá Hủy Diệt; Suối Nguồn Sinh Mệnh; Nện Khiên

Dòng ngọc thứ hai: Kiểm Soát Điều Kiện; Ngọn Gió Thứ Hai; Giáp Cốt

Dòng ngọc thứ ba: Lan Tràn; Tiếp Sức; Kiên Cường

Ngọc Cảm Hứng mang lại những công cụ sáng tạo và sức mạnh phong phú phá luật lệ. Đây là loại ngọc được dùng linh hoạt với nhiều loại tướng nhưng lại phụ thuộc rất cao vào độ may rủi trong trận đấu.

Ngọc Cảm Hứng có 3 loại ngọc siêu cấp:

Nâng Cấp Băng Giá: Đánh thương lên tướng làm chậm kẻ đó trong 2 giây. Làm chậm tăng dần trong suốt thời gian tác dụng. Đòn đánh tầm xa: làm chậm tối đa 30% – 40%. Đòn đánh cận chiến: làm chậm tối đa 45% – 55%.

Làm chậm một tướng với trang bị kích hoạt bắn ra một tia đông lạnh qua kẻ đó, làm mặt đất đông cứng trong 5 giây và làm chậm tất cả đơn vị bên trong đi 60%. Hồi chiêu: 7 – 4 giây mỗi đơn vị.

Sách Phép: Nhận được một Mảnh Bổ Trợ ở phút thứ 2 và một mảnh khác mỗi 6 phút sau đó (tối đa 2 mảnh). Khi ở gần cửa hàng, bạn có thể đổi một 1 Mảnh Bổ Trợ để đổi Phép Bổ Trợ đang có lấy một cái mới. Hồi chiêu Phép Bổ Trợ của bạn được giảm đi 15%.

Mua Trừng Phạt không cho phép bạn có được trang bị đi rừng (bạn sẽ phải khởi đầu với Trừng Phạt). Bạn không thể có hai Phép Bổ Trợ trùng nhau.

Cứ sau một khoảng thời gian, cho bạn một ngọc siêu cấp mới ngẫu nhiên để dùng một lần.

Thi thoảng cho một lần sử dụng của một ngọc siêu cấp khác ngẫu nhiên. Một khi một loại ngọc đã được xoay ra, nó sẽ không được xoay ra lại nữa cho đến khi trên bàn chỉ còn lại 3 lựa chọn, khi đó bàn xoay sẽ được làm mới (bạn vẫn sẽ không thể nhận loại ngọc mà mình vừa mới được nhận)

Nhận một ngọc siêu cấp mới mỗi 8-4 giây (cận chiến, cấp 1-18) hoặc 12-8 giây (đánh xa, cấp 1-18) sau khi sử dụng ngọc vừa rồi. Tỉ lệ giảm thời gian hồi sẽ tăng lên nhiều hơn ở những cấp độ về sau

Nhận một ngọc khác nếu rời khỏi giao tranh 40 giây và không dùng ngọc hiện tại

Ngọc đang sở hữu sẽ được hiển thị cạnh thanh máu. Cả 10 người chơi đều có thể thấy được điều này

Linh Hồn nhận được từ Thu Thập Hắc Ám sẽ tồn tại ngay cả khi đổi sang ngọc khác, và sẽ ảnh hưởng đến sát thương của các ngọc mới. Máu nhận được từ Quyền Năng Bất Diệt sẽ vẫn được giữ ngay cả khi bạn đổi sang ngọc khác.

Ở nhánh ngọc có các ngọc bổ trợ sau:

Dòng ngọc thứ nhất: Tốc Biến Ma Thuật; Bước Chân Màu Nhiệm; Thời Điểm Hoàn Hảo

Dòng ngọc thứ hai: Thị Trường Tương Lai; Máy Dọn Lính; Giao Hàng Bánh Quy

Dòng ngọc thứ ba: Thấu Thị Vũ Trụ; Vận Tốc Tiếp Cận; Thuốc Thời Gian

Cách kích hoạt bảng bổ trợ phiên bản mới trước khi vào trận

Sau khi đã biết cách tạo bảng ngọc mới trong LOL, để có thể mang ngọc vào trận đấu, bạn hãy chú ý đến thời gian sau khi Cấm và Chọn tướng. Những tiêu chí để lựa chọn một bảng ngọc phù hợp vào trận đó chính là nó phải phù hợp với chất tướng của bạn. Thứ hai là bảng ngọc đó có những sức mạnh hỗ trợ tướng của bạn và đồng đội khắc chế được kẻ địch. Sau khi đã xác định được bảng ngọc bạn mong muốn mang vào thì hãy lựa chọn bảng ngọc ở phía bên trái phép bổ trợ.

Danh Sách Tất Cả Các Tướng Trong Tốc Chiến

Danh sách tất cả các tướng trong Liên Minh Tốc Chiến

1. Ahri

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Pháp sư, Sát thủ

Đi đường: Giữa

Tướng Ahri

2. Akali

Độ khó: Cao

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Pháp sư, Sát thủ

Đi đường: Giữa

Tướng Akali

3. Alistar

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đỡ đòn, Hỗ trợ

Đi đường: Rồng

Tướng Alistar

4. Amumu

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đỡ đòn

Đi đường: Rừng

Tướng Amumu

5. Annie

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Pháp sư, Hỗ trợ

Đi đường: Giữa

Tướng Annie

6. Ashe

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Xạ Thủ

Đi đường: Rồng

Tướng Ashe

7. Aurelion Sol

Độ khó: Cao

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Pháp sư

Đi đường: Giữa

Tướng Aurelion Sol

8. Blitzcrank

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đỡ đòn, Hỗ trợ

Đi đường: Rồng

Tướng Blitzcrank

9. Braum

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Hỗ trợ, Đỡ đòn

Đi đường: Rồng

Tướng Braum

10. Camille

Độ khó: Cao

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ

Đi đường: Baron

Tướng Camille

11. Dr. Mundo

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ, Đỡ đòn

Đi đường: Baron

Tướng Dr. Mundo

12. Evelynn

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Sát thủ

Đi đường: Rừng

Tướng Evelynn

13. Ezreal

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: AD, Pháp sư

Đi đường: Rồng

Tướng Ezreal

14. Fiora

Độ khó: Cao

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ, Sát thủ

Đi đường: Baron

Tướng Fiora

15. Fizz

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Sát thủ, Pháp sư

Đi đường: Giữa

Tướng Fizz

16. Garen

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ, Đỡ đòn

Đi đường: Baron

Tướng Garen

17. Gragas

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đỡ đòn, Pháp sư

Đi đường: Rừng

Tướng Gragas

18. Graves

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: AD, Đấu sĩ

Đi đường: Rừng

Tướng Graves

19. Janna

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Hỗ trợ, Pháp sư

Đi đường: Rồng

Tướng Janna

20. Jarvan IV

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đỡ đòn, Đấu sĩ

Đi đường: Rừng

Tướng Jarvan IV

21. Jax

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ

Đi đường: Baron

Tướng Jax

22. Jhin

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: AD, Pháp sư

Đi đường: Rồng

Tướng Jhin

23. Jinx

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: AD

Đi đường: Rồng

Tướng Jinx

24. Kai’Sa

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: AD, Sát thủ

Đi đường: Rồng, Mid

Tướng Kai’Sa

25. Lee Sin

Độ khó: Cao

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ, Sát thủ

Đi đường: Rừng

Tướng LeeSin

26. Lux

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Pháp sư, Hỗ trợ

Đi đường: Giữa, Rồng

Tướng Lux

27. Malphite

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đỡ đòn

Đi đường: Baron, Rồng

Tướng Malphite

28. Master Yi

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Sát thủ, Đấu sĩ

Đi đường: Rừng

Tướng Master Yi

29. Miss Fortune

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Xạ thủ

Đi đường: Rồng

Tướng Miss Fortune

30. Nami

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Hỗ trợ, Pháp Sư

Đi đường: Rồng

Tướng Nami

31. Nasus

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ, Đỡ đòn

Đi đường: Baron, Rừng

Tướng Nasus

32. Olaf

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ

Đi đường: Rừng, Baron

Tướng Olaf

33. Orianna

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Pháp sư, Hỗ trợ

Đi đường: Giữa

Tướng Orianna

34. Seraphine

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Pháp sư, Hỗ trợ

Đi đường: Giữa, Rồng

Tướng Seraphine

35. Shyvana

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ, Đỡ đòn

Đi đường: Rừng, Baron

Tướng Shyvana

36. Singed

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ, Pháp sư

Đi đường: Baron

Tướng Singed

37. Sona

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Hỗ trợ, Pháp sư

Đi đường: Rồng

Tướng Sona

38. Soraka

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Hỗ trợ, Pháp sư

Đi đường: Rồng

Tướng Soraka

39. Tryndamere

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ

Đi đường: Baron

Tướng Tryndamere

40. Twisted Fate

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Pháp sư, AD

Đi đường: Giữa

Tướng Twisted Fate

41. Varus

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: AD, Pháp sư

Đi đường: Rồng

Tướng Varus

42. Vayne

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: AD, Sát thủ

Đi đường: Rồng

Tướng Vayne

43. Vi

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ

Đi đường: Rừng

Tướng Vi

44. Xin Zhao

Độ khó: Thấp

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ, Đỡ đòn

Đi đường: Rừng

Tướng Xin Zhao

45. Yasuo

Độ khó: Cao

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Đấu sĩ, Sát thủ

Đi đường: Giữa, Rừng, Rồng, Baron

Tướng Yasuo

46. Zed

Độ khó: Cao

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Sát thủ

Đi đường: Giữa

Tướng Zed

47. Ziggs

Độ khó: Trung bình

Giá tiền: 5500 Tinh hoa Lam

Vai trò: Pháp sư

Đi đường: Giữa

Tướng Ziggs

Nguồn tham khảo: