Top 12 # Dùng Phím A Trong Lol Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Trucbachconcert.com

Cách Dùng Phím Tắt Excel Trong Kế Toán

Cách dùng phím tắt excel trong kế toán

Nếu nắm được một số kỹ năng hay mẹo trong khi xử lý công việc đạt hiệu quả cao hơn và tiết kiệm thời gian.

Ctrl + O = Ctrl + F12 = Ctrl + alt + F2: mở file cũ

Ctrl + N: mở file mới

Ctrl + W = Ctrl + F4: đóng cửa sổ hiện thời

Ctrl + S = Ctrl + Shift + F2: save

F12 = Save as

Ctrl + P = Ctrl + Shifl + F12: in

Alt + F4: đóng toàn bộ cửa sổ

Ctrl + di chuyển con xoay chuột lên xuống: phóng to thu nhỏ màn hình

Ctrl + B: in đậm

Ctrl + I: in nghiêng

Ctrl + U: ngạch chân

Ctrl + Shifl + F: vào mục đổi font chữ

Ctrl + Shifl + P: vào mục đổi cỡ chữ

Ctrl + C: copy

Ctrl + V: paste

Ctrl + X: cắt

Ctrl + D: copy dữ liệu từ ô phía trên

Ctrl + R: copy dữ liệu của ô sát bên trái

Ctrl + 0: ẩn cột

Ctrl + 9: ẩn dòng

Ctrl + Shift + 0: bỏ ẩn cột

Ctrl + Shift + 9: bỏ ẩn dòng

PHỤC HỒI, HOÀN TRẢ TÌNH TRẠNG TRƯỚC/ SAU MỘT HÀNH ĐỘNG

Ctrl + Z

Ctrl + Y

F4: lặp lại định dạng vừa sử dụng

Ctrl + H: thay thế

Ctrl + F: tìm kiếm

Ctrl + G = f5

PageUp

Pagedown

Ctrl + home

Ctrl + end

Tab: sang ô bên phải

Shift + Tab: sang ô bên trái

Ctrl + Tab: sang bảng excel khác

Enter: xuống ô bên dưới

Shift + Enter: lên ô bên trên

Ctrl + pageup: sang sheet bên trái

Ctrl + pagedown: sang sheet bên phải

Ctrl + giữ chuột vào tên sheet và kéo: copy toàn bộ sheet

Shift + F11: tạo sheet mới

Alt + E + L: Xóa sheet

Shift + mũi tên phải

Shift + mũi tên trái

Shift + mũi tên lên

Shift + mũi tên xuống

Ctrl + Shift + mũi tên phải: chọn một chữ bên phải trong

Ctrl + Shift + mũi tên trái: chọn một chữ bên trái

Ctrl + A = Ctrl + Shift + dấu cách: chọn toàn bộ bảng

Ctrl + Shift + home: chọn từ ô con trở đến ô A1

Ctrl + Shift + en d: chọn từ con trỏ đến ô cuối cùng trong bảng tính

Shift + dấu cách: chọn một dòng

Ctrl + dấu cách: chọn một cột

Ctrl + dung con chuột nhấp chọn các ô không liền kề: chọn nhiều ô cùng lúc không liền kề

Delete

Backspace

Ctrl + “-“: Xóa ô

Ctrl + Shift + “+”: Thêm ô

F2: Sửa nội dung trong ô

Ctrl + “;” : điền ngày hiện thời

Ctrl + Shift + “:” : điền giờ hiện thời

Alt + “=” : Tự động hiện công thức cộng

F3: dán một tên đã đặt công thức

Ctrl + F3: đặt tên vùng

Alt: chạy lê thanh menu

Tab: di chuyển đến mục tiếp theo trong thanh menu

Shift tab: di chuyển ngược lại

Ctrl + tab: đến thẻ tiếp theo

Alt + ký tự gạch chân

Enter: chọn

ESC: thoát khỏi các thanh menu & toolbar

Ctrl + F5: thu nhỏ cửa sổ file

Ctrl + F10: mở rộng cửa sổ file hết cỡ

Ctrl + K: thêm link

Shift + F10 = nhấp chuột phải

Ctrl + 1: hiện format cell

Ctrl + 7: ẩn/ hiện thanh standard

Ctrl + Shift + 7 (&): kẻ đường viền ngoài

Ctrl + Shift+ – : bỏ đường kẻ ô

Nguồn: st

Tổ Hợp Phím Dùng Với Ctrl Trong Word

Ctrl +N mở tài liệu mới

Ctrl + O mở tài liệu đã có

Ctrl + S lưu tài liệu vào đĩa hiện thời

F12 Ghi tên tài liệu

Ctrl + X cắt tài liệu khi bôi đen

Ctrl + C chép đoạn văn bản khi bôi đen

Ctrl + V dán văn bản vào vị trí con trỏ

Ctrl + Z hồi phục văn bản khi bị xóa nhầm

Ctrl + L căn lề trái

Ctrl +R căn lề phải

Ctrl + E căn lề giữa

Ctrl + J căn lề hai bên

Ctrl + 1 tạo khoảng cách đơn giữa các dòng(1 dòng)

Ctrl + 5 tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng(1,5 dòng)

Ctrl + 2 tạo khoảng cách đôi giữa các dòng(2 dòng)

Ctrl + F2 xem tài liệu trước khi in

Ctrl + P in nhanh tài liệu

Ctrl + D chọn phong chữ

Ctrl + A bôi đen toàn bộ văn bản

Ctrl + G tìm trang văn bản nhảy đến trang số…( hoặc ấn F5)

Shift + F5 hoặc Ctrl + End nhảy đến trang cuối văn bản

Ctrl + Home nhảy đến trang đầu văn bản

Ctrl + M tăng lề đoạn văn bản

Ctrl + Shift +M bỏ tăng lề văn bản

Ctrl + B tắt,mở chữ đậm B

Ctrl + I tắt , mở chữ nghiên I

Ctrl +U tắt, mở chữ ghạch chân U

Ctrl + Shift +H tắt , mở đánh không ra chữ

Ctrl + = tắt , mở đánh chỉ số dưới( Vd:H 2 0)

Ctrl + Shift += tắt , mở đánh chỉ số trên(Vd: Km 2)

Ctrl + Shift + W tắt ,mở chữ gạch chân đơn

Ctrl + Shift + D tắt ,mở chữ gạch chân kép

Ctrl + Shift +K in hoa nhỏ

Ctrl + Shift +A in hoa cả

Ctrl + Shift +Z trở về phong chữ ban đầu hoặc Ctrl + phím cách chữ

Ctrl + Shift +F đổi phong chữ( VnTime,VnTimeH …) dùng mũi tên lên xuống

Ctrl + Shift +P đổi cỡ chữ ( Vd: cỡ 12,14,..)dùng mũi tên lên ,xuống

Ctrl + Shift +< giảm xuống một cỡ chữ

Ctrl + ] phóng to cỡ chữ khi bôi đen

Ctrl +[ giảm cỡ chữ khi bôi đen

Ctrl + F4 hoặc Ctrl + W hoặc close đóng tài liệu

Alt+ F4 thoát Exit

Ctrl + Enter ngắt trang

Shift +Enter ngắt dòng

Ctrl + Esc bật nút start trong window 95 khi bị hỏng chuột

Ctrl + F10 mở lớn cửa tài liệu ra toàn màn hình

Ctrl +Z khôi phục tài liệu khi bị xóa nhầm

Alt + Shift +T chèn thời gian vào văn bản(Vd: văn bản này đánh máy vào lúc 11:20AM)

Alt + Shift + D chèn ngày,tháng, năm vào văn bản(Vd: văn bản này đánh máy vào 10/10/2009)

Alt + Z chuyển chế độ gõ tiếng việt sang tiếng anh và ngược lại

Nhấn tổ hộp phím Alt + các ký tự đầu của các mục(File,Edit, Insert,Format, Tools,Table,Window,Help) để hiện chức năng đó.

Các Phím Tắt Trong Excel Kế Toán Thường Dùng

1. Các phím tắt điều hướng bảng tính trong excel

Phím tắt

Chức năng

Phím Mũi Tên

Di chuyển lên, xuống, trái, phải.

Page Down / Page Up

Di chuyển xuống cuối/ lên đầu của bảng tính

Alt + Page Down / Alt + Page Up

Di chuyển màn hình sang phải / trái.

Tab / phím Shift + Tab

Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.

Ctrl + phím mũi tên

Di chuyển đến các ô liền kề của ô chứa dữ liệu

Home

Di chuyển đến ô đầu của một hàng.

Ctrl + Home

Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.

Ctrl + End

Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.

Ctrl + f

Mở hộp thoại Find and Replace

Shift + F4

Lặp lại việc tìm kiếm trước đó

Ctrl + G (hoặc F5 )

Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.

Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải

Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó.

Alt + mũi tên xuống

Hiển thị danh sách AutoComplete

2. Các phím tắt để làm việc với dữ liệu được chọn

Phím Shift + Space (Phím cách)

Chọn toàn bộ hàng.

Ctrl + Space (Phím cách)

Chọn toàn bộ cột.

Ctrl + phím Shift + * (dấu sao)

Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.

Ctrl + a 

(hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)

Chọn toàn bộ bảng tính  (hoặc các khu vực chứa dữ liệu)

Ctrl + phím Shift + Page Up

Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel

Shift + phím mũi tên

Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.

Ctrl + phím Shift + phím mũi tên

Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột

Shift + Page Down / phím Shift + Page Up

Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.

Phím Shift + Home

Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng

Ctrl + Shift + Home

Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.

Ctrl + Shift + End

Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

Chỉnh sửa bên trong ô

Shift + mũi tên trái  /  Shift +Mũi tên phải

Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải.

Ctrl + Shift + mũi tên trái / 

Ctrl + Shift + Mũi tên phải

Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải.

Shift + Home /  Shift + End

Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô

3. Các phím tắt để chèn và chỉnh sửa dữ liệu 

Phím tắt Undo / Redo

Ctrl + z

Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo

Ctrl + y

Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo

Làm việc với Clipboard

Ctrl + c

Sao chép nội dung của ô được chọn.

Ctrl + x

Cắt nội dung của ô được chọn.

Ctrl + v

Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.

Ctrl + Alt + v

Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.

Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong

F2

Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.

Alt + Enter

Xuống một dòng mới trong cùng một ô.

Enter

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới

Shift + Enter

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên

Tab / 

Shift + Tab

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái

Esc

Hủy bỏ việc sửa trong một ô.

Backspace

Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.

Delete

Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.

Ctrl + Delete

Xóa văn bản đến cuối dòng.

Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)

Chèn ngày hiện tại vào ô

Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)

Chèn thời gian hiện tại.

Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn

Ctrl + d

Copy nội dung ở ô bên trên

Ctrl + r

Copy ô bên trái

Ctrl + ”

Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa

Ctrl + ’ 

Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.

Ctrl + -

Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột

Ctrl + Shift + +

Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột

Shift + F2

Shift + f10, sau đó m

Alt + F1

Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại

F11

Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.

Ctrl + k

Chèn một liên kết.

Enter (trong một ô có chứa liên kết)

Kích hoạt liên kết.

Ẩn và Hiện các phần tử 

Ctrl + 9

Ẩn hàng đã chọn.

Ctrl + Shift + 9

Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.

Ctrl + 0 (số 0)

Ẩn cột được chọn. Học kế toán ở đâu tốt tphcm

Ctrl +  Shift + 0 (số 0)

Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn

* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z

Alt + Shift + Mũi tên phải

Nhóm hàng hoặc cột.

Alt + Shift + mũi tên trái

Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

4.Các phím tắt để định dạng dữ liệu 

Định dạng ô

Ctrl + 1

Hiển thị hộp thoại Format.

Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )

Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.

Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )

Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.

Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )

Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.

Ctrl + 5

Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.

Alt + ’ (dấu nháy đơn)

Hiển thị hộp thoại Style.

Các định dạng số

Ctrl + Shift + $

Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.

Ctrl + Shift + ~

Áp dụng định dạng số kiểu General.

Ctrl + phím Shift + %

Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.

Ctrl + phím Shift + #

Áp dụng định dạng ngày theo kiểu:  ngày, tháng và năm.

Ctrl + phím Shift + @

Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM

Ctrl + phím Shift + !

Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.

Ctrl + phím Shift + ^

Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.

F4

Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng

Căn ô

Alt + h, a, r

Căn ô sang phải

Alt + h , a, c

Căn giữa ô

Alt + h , a,  l

Căn ô sang trái

KẾ TOÁN LÊ ÁNH

  Chuyên đào tạo các khóa học kế toán thực tế cho người mới bắt đầu và làm dịch vụ kế toán thuế trọn gói tốt nhất thị trường

 (Được giảng dạy và thực hiện bởi 100% các kế toán trưởng từ 13 năm đến 20 năm kinh nghiệm)

Trung tâm Lê Ánh hiện có đào tạo các khoá học kế toán và khoá học xuất nhập khẩu cho người mới bắt đầu và khoá học chuyên sâu, để biết thông tin chi tiết, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0904.84.88.55 để được tư vấn trực tiếp về các khoá học này.

Một Số Phím Tắt Thường Dùng Trong Word Và Excel

Công cụ Microsoft word và excel hẳn rất quen thuộc với mọi người nhất là dân văn phòng. Hầu như các tài liệu và thống kê đều sử dụng 2 công cụ này.

Việc sử dụng các tôt hợp phím tắt khi thao tác sẽ giúp công việc của bạn nhanh hơn rất nhiều so với không sử dụng phím tắt. Trong bài này chúng ta cùng tìm hiểu về một số phím tắt và tổ hợp phím hay trong 2 công cụ Word và Excel.

Những thủ thuật với các công cụ Office bạn có thể tìm tại: Thủ thuật công nghệ máy tính của chúng tôi. 1. Các tổ hợp phím tắt trong Word

Bạn có thế sử dụng các tổ hợp phím tắt có sẵn của Microsoft Word hoặc tự tạo các tổ hợp phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy.

Ctrl+1: Giãn dòng đơn

Ctrl+2: Giãn dòng đôi

Ctrl+5: Giãn dòng 1,5

Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn

Ctrl+L: Căn dòng trái

Ctrl+R: “Căn dòng phải

Ctrl+E: Căn dòng giữa

Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề

Ctrl+N: Tạo file mới

Ctrl+O: Mở file đã có

Ctrl+S: Lưu nội dung file

Ctrl+O: In ấn file

F12: Lưu tài liệu với tên khác

F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh

Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)

Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn

Ctrl+V: Dán tài liệu

Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm

Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)

Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ

Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ

Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm

Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng

Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn

Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)

Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab

2. Các tổ hợp phím tắt trong Microsoft Excel

F2: Đưa con trỏ vào trong ô

F4: Lặp lại thao tác trước

F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng

Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)

Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo)

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản

Ctrl + B : Chữ đậm

Ctrl + I : Chữ nghiêng

Ctrl + U : Chữ gạch chân

Ctrl + C : Copy dữ liệu

Ctrl + X : Cắt dữ liệu

Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt

Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số

Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ

Ctrl + O : Mở file đã lưu

Ctrl + N : Mở một file mới

Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải

Ctrl + S : Lưu tài liệu

Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4)

Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện

Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô

Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide)

Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide)

Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide)

Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide

Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen)

Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống

Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet

Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ

Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp

Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô

Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ)

Shift + F11 : Tạo sheet mới

Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong công việc của mình.