8 Ctrl + T, [ Ctrl + { Ctrl + T, { Ctrl + T, } Ctrl + T, a b c 2a b c 2x y 1 đóng ngoặc vuông lớn, VD: a b c 2a b c 2x y 1 ngoặc lớn, ví dụ 2 x sin 2 mở ngoặc kiểu hệ pt, VD: 2x y 1 a b c 1 2 x x 5 đóng ngoặc kiểu hệ pt, VD: 2x y 1 2 x x 5 a b c 1 Giá trị tuyệt đối 2x 3 2 x 4x 1 Ctrl + T nhả tay ấn phím có dấu [ Giữ ctrl, giữ tiếp shift, giữ tiếp phím có dấu { Ctrl + T thả tay giữ shift, giữ tiếp phím có dấu { ( sau đó viết hệ pt, sau mỗi pt ấn enter sẽ xuống pt tiếp theo ) Ctrl + T thả tay giữ shift, giữ tiếp phím có dấu { ( sau đó viết hệ pt, sau mỗi pt ấn enter sẽ xuống pt tiếp theo ) Ctrl + T thả tay giữ shift đồng thời ấn phím có dấu (phím này thường chung với phím xược ) V. Phân số và căn thức Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác Phân số thẳng lớn Ctrl + F Ctrl + F Ví dụ: x Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy xuống mẫu số gõ mẫu y Ctrl + T, shift + F Ctrl + / Ctrl + T,? Ctrl + T, Alt + / Phân số thẳng nhỏ Ctrl + F thả tay giữ shift + F Ví dụ: 2 Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy 3 xuống mẫu số gõ mẫu Phân số chéo Ctrl + / Ví dụ: x Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy y xuống mẫu số gõ mẫu Phân số chéo nhỏ Ctrl + T thả tay ấn shift Ví dụ: 2 3 đồng thời ấn phím có dấu? Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy xuống mẫu số gõ mẫu Phân số chéo, chữ lớn, Ctrl + T thả tay giữ Alt Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 8
9 Ctrl + R Ctrl + T, N dốc nhiều Ví dụ: 23 Căn bậc 2 Ví dụ: 2 2x 3 1 Căn bậc n Ví dụ: 2 3 đồng thời ấn phím / Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy xuống mẫu số gõ mẫu Ctrl + R Sau đó gõ biểu thức dưới dấu căn, trong trường hợp trong dấu căn có phân số ta ấn tiếp Ctrl + F, hoặc có thể viết tiếp các kí tự bất kì ở các phần trên, cuối cùng ấn atl + F4 để đóng Mathtype Ctrl + T thả tay ấn N Gõ biểu thức dưới dấu căn sau đó ấn tab rồi gõ tiếp bậc của căn thức VI. Chỉ số trên, chỉ số dưới, dấu véc tơ, dấu góc, Ví dụ: HO; 4 He ; x Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác Chỉ số dưới Ctrl + L (có thể nhớ là Low thấp) Ctrl + H (có thể nhớ là Hight cao) Ctrl + J (có thể nhớ là Justify căn đều giống trong word) Ctrl + shift + T, X Ctrl + alt + – Ctrl + shift + – Ctrl + ^ + Right Chỉ số trên Cả chỉ số trên và dưới Đóng khung công thức (theo tôi đây là chức năng rất hay, các thầy cô không cần đóng khung thủ công) Ví dụ: 2 2 sin x 2cos x 5 Dấu véc tơ cho 1 chữ số Ví dụ: A Dấu trung bình cho 1 chữ số Ví dụ: A Dấu véc tơ cho nhiều chữ số hoặc cả biểu thức Ví dụ: AB ; ab bc Ctrl + ^, 6 Kí hiệu góc cho nhiều Ctrl + shift + ^ Ctrl + L Viết chỉ số dưới xong ấn Tab rồi viết tiếp Ctrl + H Viết chỉ số trên xong ấn Tab rồi viết tiếp Ctrl + J Viết chỉ số dưới xong ấn Tab rồi viết tiếp chỉ số trên, cuối cùng ấn Tab để viết tiếp Ctrl + shift + T thả tay ấn phím X Viết chữ số cần đánh véc tơ, ví dụ A, sau đó dùng tổ hợp phím Ctrl + Alt + – (phím có dấu trừ) Viết chữ số cần đánh trung bình, ví dụ A, sau đó dùng tổ hợp phím Ctrl + shift + – (phím có dấu trừ) Ctrl + shift + ^ ( dấu mũ thường đi chung phím số 6 ở Laptop) Sau đó gõ biểu thức dưới dấu véctơ rồi ấn Tab để gõ tiếp Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 9
10 Ctr + ^, 9 kí tự Ví dụ: AOB Kí hiệu cung Ví dụ: MM 1 2 ( dấu mũ thường đi chung phím số 6 ở Laptop) Sau đó gõ biểu thức dưới dấu góc rồi ấn tab Ctrl + shift + ^ ( dấu mũ thường đi chung phím số 6 ở Laptop) Sau đó gõ biểu thức dưới dấu góc rồi ấn tab VII. Đồng bộ công thức toán học 1. Tiện lợi của chức năng đồng bộ công thức toán học: Trong trường hợp văn bản có nhiều công thức, mỗi công thức có một cỡ chữ khác nhau, chẳng hạn có công thức cỡ 10, có công thức cỡ 12,… Thay vì chỉnh tay từng công thức rất mất thời gian, ta có thể sử dụng chức năng Format Equations để đồng bộ thành một kiểu công thức. Các kiểu công thức có thể sử dụng định dạng có sẵn hoặc tự xây dựng một định dạng riêng. Chú ý: Đôi khi việc đồng bộ công thức có thể phát sinh lỗi, làm mất vài công thức (rất hiếm khi xảy ra). Do đó, để đảm bảo tài liệu gốc không bị ảnh hưởng, thầy cô vui lòng copy file định đồng bộ sang thư mục khác đề phòng trường hợp bị lỗi thì vẫn còn file gốc. 2. Thao tác đồng bộ công thức Ví dụ: Đồng bộ toàn bộ công thức trong văn bản về cỡ chữ 12 Bước 1: Bôi đen đoạn văn bản cần đồng bộ công thức hoặc ấn Ctrl + A nếu muốn đồng bộ toàn văn bản Bước 1: Vào mục Format Equations trong mục Mathtype Bước 2: Tích vào dòng MathType preference file, rồi chọn Browse Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 10
12 Vậy là ta đã hoàn thành việc lưu file mẫu, lần sau muốn đồng bộ ta chỉ cần làm theo đúng thao tác ở mục VII. 2 này, tuy nhiên ở Bước 3 thay vì chọn các file có sẵn ta tìm đến file đã lưu ở trên (cochu12 chẳng hạn) Mọi thắc mắc cũng như góp ý xin mời quý thầy cô gửi về địa chỉ hoặc số điện thoại Xin trân trọng cảm ơn thầy cô đã đọc tài liệu hướng dẫn này Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 12