Top 14 # Các Mã Lệnh Trong Minecraft Offline Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Trucbachconcert.com

Các Lệnh Trong Minecraft Pc, Comand Block, Offline,…

Tổng hợp các lệnh trong minecraft

Tất cả các lệnh trong minecraft pe, các mã trong minecraft

Các lệnh trong minecaraft cơ bản

/tpa: Lệnh này giúp bạn gửi yêu cầu dịch chuyển đến 1 người khác

/tpahere: Giúp bạn yêu cầu dịch chuyển 1 người khác đến vị trí của bạn

/tpaccept: Lệnh này giúp bạn đồng ý yêu cầu dịch chuyển

/tpadeny: Còn lệnh này sẽ giúp bạn từ chối yêu cầu dịch chuyển

/spawn: Giúp bạn quay về điểm Spawn

/back: Dùng để dịch chuyển hoặc quay lại thời điểm vừa chết

/sethome: Dùng để đánh dấu vị trí nhà bạn

/home: Dịch chuyển về nhà bạn (lệnh về nhà trong minecraft)

/money: Kiểm tra số tiền của bạn

/pay: Dùng để gửi tiền đi

/balancetop: Coi bảng xếp hạng tiền

/gameruleskeepInventory true: Lệnh này chết sẽ không mất đồ (cách chết không mất đồ trong minecraft, lệnh chết ko mất đồ trong minecraft)

/gamemode0: Chuyển sang chế độ sinh tồn

/gamemode1: Chuyển sang chế độ sáng tạo

/gamemode2: Chuyển sang chế độ phiêu lưu

/gamemode 3: Chuyển sang chế độ người xem

Các lệnh trong minecaraft hack/cheat bá đạo nhất

các lệnh trong minecraft chơi đơn, các lệnh hay trong minecraft,

/gamerule commandBlockOutput false: Dùng để vô hiệu hóa đầu ra của command block

/gamerule showDeathMessages: Dùng để vô hiệu hóa death messages

/gamerule doFireTick false: Giúp lửa không cháy lan rộng

/gamerule doDaylightCycle false: Dùng để tắt chu kỳ thời gian

/kill @r: Dùng để hạ 1 người ngơi ngẫu nhiên

/kill @e: Dùng để giết tất cả thực thể sống trong game

/kill @a: Dùng để Hạ tất cả người chơi có trong game

/kill @p: Dùng để hạ người chơi đứng gần mình nhất

/time set 18000: Dùng để đặt ra thời gian vào ban đêm

/time set 6000: Dùng để đặt thời gian vào buổi trưa

/effect [Tên người chơi] 22 [Giây][level 1-255]: Dùng để hấp thụ

/effect [Tên người chơi] 15 [Giây][level 1-255]: Dùng để khiến bạn bạn bị mù

/effect [Tên người chơi] 12 [Giây][level 1-255]: Dùng để giúp bạn Chống cháy (chế taho khiên minecraft)

/effect [Tên người chơi] 3 [Giây][level 1-255]: Dùng để giúp bạn Nhanh chóng, vội vàng

/effect [Tên người chơi] 21 [Giây][level 1-255]: Dùng để giúp bạn Hồi phục HP (Lệnh tăng máu trong minecraft)

/effect [Tên người chơi] 17 [Giây][level 1-255]: Khiến nhân vật của bạn cảm thấy đói

Các lệnh trong minecraft, lệnh minecraft 1.10, lệnh faction, lệnh chết không mất đồ minecraft

/effect [Tên người chơi] 7 [Giây][level 1-255]: Gây ra tổn thất tức thời

/effect [Tên người chơi] 6 [Giây][level 1-255]: Giảm máu (HP) của bạn tức thời

/effect [Tên người chơi] 14 [Giây][level 1-255]: Giúp bạn Tàng hình

/effect [Tên người chơi] 8 [Giây][level 1-255]: Giúp bạn Nhảy cao hơn

/effect [Tên người chơi] 4 [Giây][level 1-255]: Khiến bạn Khai thác mỏ khó hơn

/effect [Tên người chơi] 9 [Giây][level 1-255]: Khiến bạn buồn nôn

/effect [Tên người chơi] 16 [Giây][level 1-255]: Giúp bạn có tầm nhìn trong ban đêm hoặc chế độ ban đêm

/effect [Tên người chơi] 19 [Giây][level 1-255]: Khiến bạn bị Trúng độc

/effect [Tên người chơi] 10 [Giây][level 1-255]: Giúp bạn Tái thiết, tái tạo

/effect [Tên người chơi] 11 [Giây][level 1-255]: Giúp bạn Phục hồi

/effect [Tên người chơi] 23 [Giây][level 1-255]: Giúp bạn đỡ đói

/effect [Tên người chơi] 2 [Giây][level 1-255]: Làm bạn giảm tốc độ xuống chậm nhất

/effect [Tên người chơi] 1 [Giây][level 1-255]: Giúp bạn Tăng tốc

/effect [Tên người chơi] 5 [Giây][level 1-255]: Giúp bạn Khỏe hơn

/effect [Tên người chơi] 13 [Giây][level 1-255]: Giúp bạn Thở được trong nước

/effect [Tên người chơi] 18 [Giây][level 1-255]: Làm giảm sức khỏe của bạn khiến bạn yếu hơn

/effect [Tên người chơi] 20 [Giây][level 1-255]: Làm héo khô cây cối

Các lệnh trong minecaraft cheat thường được dùng nhất

các lệnh trong minecraft 1.10 , 1.9, Lệnh xây nhà minecraft 1.8, lệnh effect minecraft

/f help [ số trang ]: Giúp hiển thị phần lệnh

/f list [ số trang ]: Giúp hiển thị các danh sách Factions

/f show [faction tag]: Giúp hiển thị các thông tin về 1 Facetion

/f map [on/off]: Giúp bản đồ hiển thị (cách xem bản đồ trong minecraft)

/f power [tên người chơi]: Năng lượng của nhân vật sẽ được hiển thị

/f join [tên faction]: Giúp bạn vào Facetion

/f leave: Giúp bạn thoát Facetion

/f chat: Bật chế độ bật tắt cho Facetion chat

/f home: dịch chuyển về Facetion Home

/f create [faction tag]: Giúp bạn tạo Facetion mới

/f desc [ghi thông báo faction vào đây]: Giúp bạn thay đổi thông báo cho Facetion

/f tag [faction tag]: Giúp bạn thay đổi Facetion Tag

/f open: Giúp bạn thay đổi chế độ bật tắt lời mời vào Facetion

/f invite [Tên người chơi]: Dùng để mời người bạn vào Facetion

/f deinvite [Tên người chơi]: Dùng để hủy bỏ lời mời vào Facetion

/f sethome: Dùng để đặt Facetion Home

/f claim: Lệnh này để chiếm đóng nơi bạn đang đứng

các lệnh trong minecraft offline, các lệnh effect trong minecraft, lệnh không mất đồ trong minecraft

/f autoclaim: Kích hoạt chế độ Auto chiếm đóng khi bạn đi qua khu vực nào đó

/f unclaim , declaim: Giúp bạn Unclaim nơi bạn đang đứng

/f owner [Tên người chơi]: Giúp bạn đặt hoặc gỡ quyền sở hữu Chunk (16×16) cho một người chơi khác trong Facetion

/f ownerlist: Giúp bạn xem danh sách chủ của Chunk Facetion

/f kick [tên người chơi]: Giúp bạn kích người chơi ra khỏi Facetion

/f officer [tên người chơi]: Cho người chơi làm Phó Facetion

/f leader [tên người chơi]: Cho người chơi làm Chủ Facetion

/f noboom: Bật tắt chế độ nổ trong Facetion

/f ally [ tên faction ]: Làm đồng minh với 1 Facetion khác

/f neutral [ tên faction ]: Chế độ bình thường với 1 Facetion khác

/f enemy [ tên faction ]: Làm thù địch với 1 Facetion khác

/f money balance: Giúp hiển thị số tiền của Facetion

/f money deposit: Quyên góp tiền vào Facetion

/f money ff: Giúp bạn chuyển từ Facetion này đến Facetion khác

/f money fp: Chuyển từ Facetion thành người chơi (cách đổi nhân vật trong minecraft)

/f money pf: Chuyển tiền của người chơi đến Facetion

Các lệnh trong minecaraft hack/cheat Đặc biệt

các lệnh trong minecraft sever 1.8 . Survival, lệnh minecraft offline Pc, lệnh block

Rainbow sheep: Nếu như bạn đặt tên cho con cừu bất kì của bạn tên là Jeb_ Thì lông của chúng sẽ liên tục đổi màu như sác cầu vồng.

Lật ngược một con vật bất kỳ: Bạn sử dụng thẻ tên để đặt tên cho con vật bất kì để lật nó lại. Bạn sẽ tự chế tạo những thẻ này bằng cách chết tạo (sử dụng 3 đến 4 thỏi sắt). Bạn tìm trong câu cá hoặc Dungeon và trao đổi với dân làng. Lưu ý rằng giá trị trao đổi phải lên đến 25 Emerald thì mới đổi được. Lệnh này chỉ có thể dùng ở phiên bản 1.8.1.

Hiển thị tỷ lệ khung hình: Trong khi bạn đang chơi. Hãy nhấn giữ phím + cùng phím F3

Xem độ trễ hiện tại: Khi đang chơi gamebạn sẽ nhấn giữ phím F6

Chuyển đổi chế độ đang xem: Nếu bạn đang trong chế độ sinh tồn. Thì bạn có nhấn F5 để thay đổi góc nhìn để chuyển sang chế độ xem thứ 3

Tạo mưa: Bạn nhấn F5 trong chế độ Sáng tạo để tạo ra mưa.

Tạo ra làng ngay lập tức. Bạn sử dụng lệnh /gimmeabreak/ ở một nơi rộng, diện tích lớn. Đứng đối diện ánh mặt trời.

Nhân bản đồ vật: Nếu bạn đang chơi chế độ Multiplayer, có thể nhân bản đồ vật bạn đã chế tạo đó là nhấn phím T để mở khung chat. Sau đó bạn nhập lệnh /give item ID [1-64] vào. Rồi nhấn Enter

Các câu lệnh trong minecraft pe command block và lệnh chết không mất đồ trong minecraft nhanh đơn giản.

Tất cả lệnh trong minecraft và các block trong minecraft chuẩn xác nhất.

Các lệnh cheat trong minecraft và các lệnh effect minecraft chính xác nhất.

Một số lệnh trong minecraft, các cheat trong minecraft và những câu lệnh trong minecraft đúng chính xác.

Các Mã Minecraft, Tổng Hợp Lệnh Minecraft Pe

MineCraft là một game sáng tạo có tính mở rất cao, vì thế việc sử dụng các mã để hỗ trợ trong game là diều rất cần thiết. Cách chơi MineCraft cũng không quá phức tạp như nhiều người nghĩ, tham khảo cách chơi MineCraft trên chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Mã MineCraft, tổng hợp lệnh MineCraft PE trên máy tính, laptop

Chắc hẳn các bạn cũng biết các Mã game không hẳn xa lạ với những ai hay chơi game, chắc hẳn bạn còn nhớ những mã lệnh đế chế giúp bạn thay đổi chỉ số tài nguyên, hay các mã Warcraft 3 với hàng đống tiền cho đạo quân của mình. Hoặc mới nhất đây các game thủ hay sử dụng các hình thức ăn gian với GTA 5, trong đó các mã GTA 5 cũng giúp trò chơi thú vị lên rất nhiều. Riêng với MineCraft còn làm được nhiều hơn thế nữa.

Tổng hợp lệnh MineCraft

Các mã cheat game Minecraf cơ bản

/tpa: gửi yêu cầu dịch chuyển bản thân đến 1 người

/tpahere: gửi yêu cầu dịch chuyển 1 người đến vị trí của mình

/tpaccept: đồng ý yêu cầu dịch chuyển

/tpadeny: từ chối yêu cầu dịch chuyển

/spawn: quay về điểm spawn

/back: quay về cho vừa dịch chuyển hoặc địa điểm vừa chết

/sethome: đánh dấu địa điểm đang đứng là nhà của bạn

/home: dịch chuyển đến nhà của bạn (địa điểm đã sethome)

/money: coi số tiền của bạn

/pay: gửi tiền đến 1 người

/balancetop: coi top tiền

/gameruleskeepInventory true: chết không mất đồ

/gamemode0: chỉnh chế độ sinh tồn

/gamemode 1: chỉnh chế độ sáng tạo

/gamemode 2: chỉnh chế độ phiêu lưu.

Danh sách mã cheat phổ biến nhất trong game Minecraft

/f help [số trang] – Hiển thị phần lệnh.

/f list [số trang] – Hiển thị danh sách các factions

/f show [faction tag] – Hiển thị chi tiết thông tin về một faction

/f map [on/off] – Hiển thị bản đồ

/f power [tên người chơi] – Hiển thị năng lượng của nhân vật.

/f join [tên faction] – Vào faction

/f leave – Thoát faction

/f chat – Bật on và off cho faction chat

/f home – Biến về faction home

/f create[faction tag] – Tạo faction mới.

/f desc[ghi thông báo faction vào đây] – Thay đổi thông báo faction

/f tag [faction tag] – Thay đổi faction tag

/f open – Bật, tắt nếu lời mời là cần thiết để vào faction

/f invite [Tên người chơi] – Mời một người vào faction

/f deinvite [Tên người chơi] – Hủy bỏ lời mời vào faction

/f sethome – Đặt faction home

/f claim – Đóng chiếm nơi mi đang đứng

/f autoclaim – Khởi động auto-chiếm đóng khi mi đi ngang khu đất

/f unclaim, declaim – Unclaim nơi mi đang đứng

/f owner [Tên người chơi] – Đặt / Gỡ bỏ quyền sở hữu của một chunk (16×16) cho một người chơi trong faction

/f ownerlist – Xem danh sách của chủ sở hữu chunk trong faction

/f kick [tên người chơi] – Kick một người chơi ra khỏi faction

/f officer [tên người chơi] – Cho một người làm phó faction

/f leader [tên người chơi] – Cho một người làm chủ faction

/f noboom – Bật / tắt nổ trong faction

/f ally [ tên faction ] – Đồng minh với faction khác

/f neutral [tên faction] – Bình thường với faction khác

/f enemy [tên faction] – Đối thủ với faction khác

/f money balance – Hiển thị số tiền trong faction

/f money deposit – Đóng góp tiền vào faction

/f money withdraw – Lấy tiển ra faction

/f money ff – Chuyển tiền từ faction này sang faction khác

/f money fp – Chuyền tiền từ faction sang người chơi

/f money pf – Chuyển tiền từ người chơi sang faction

Nếu chán thể loại đồng đại, hãy đọ sức tay đôi với con thú mãnh liệt dưới lốt người trong game đấu trường thú, bạn đọc có thể tải đấu trường thú ngay trên chúng tôi với tốc độ cao. Game có rất nhiều chế độ cũng như nhân vật cho người chơi tha hồ lựa chọn.

Chơi Minecraft online bằng Hamachi là phương pháp được các game thủ yêu thích sử dụng, khi chơi Minecraft bằng Hamachi bạn sẽ được giao lưu với nhiều người chơi khác trên game Minecraft

https://thuthuat.taimienphi.vn/ma-minecraft-tong-hop-lenh-minecraft-7300n.aspx Minecraft Launcher là chương trình hỗ trợ chơi game Minecraft tốt hơn trên máy tính, laptop người dùng, nếu bạn gặp khó khăn trong việc tải và cài đặt Minecraft trên máy tính thì Minecraft Launcher sẽ là lựa chọn tốt hơn dành cho bạn.

Tổng Hợp Mã Lệnh Minecraft Dungeons, Cheat Minecraft Dungeons

Các mã lệnh Cheat Minecraft Dungeons có thể cung cấp cho bạn toàn bộ quyền điều khiển giống như những trò chơi khác, sao chép một công trình đang có, thay đổi gamemode hoặc trực tiếp gian lận để dành chiến thắng.

– Mã tìm người, xem người đang chơi+ @p: người chơi gần bạn nhất+ @r: người chơi ngẫu nhiên+ @a: tất cả người chơi+ @e: tất cả các thực thể trên thế giới+ @s: chính bạn

– Lệnh Copy: Chúng cho phép bạn sao chép một hoặc nhiều khối và di chuyển nó đến vị trí được bạn chỉ định, rất tiện lợi khi bạn đang xây dựng. (VD: /clone 100 234 -10 200 100 0 300 200 100)

+ /clone (x1) (y1) (z1) (x2) (y2) (z2) (x) (y) (z)

– Thay đổi độ khó game Minecraft Dungeons: Lệnh Cheat Minecraft Dungeons này cho phép bạn thay đổi độ khó trong trò chơi, thay vì phải thoát ra ngoài bạn chỉ cần thực gõ lệnh là lập tức độ khó được thay đổi. (VD: /difficulty peaceful)

+ /difficulty (difficulty)

– Lệnh Minecraft Dungeons điều chỉnh hiệu ứng: Sử dụng chúng nếu bạn quyết định thay đổi độ dài hoặc cường độ của hiệu ứng (VD: /effect PCGamer water_breathing 30).

+ /effect (player) (effect) [seconds] [amplifier] [hideParticles]

– Lệnh Bùa Mê: Khi bạn muốn có lấy bùa mê mà người chơi khác đang có, hãy sử dụng lệnh này (VD: /enchant Taimienphi minecraft:smite 1)

+ /enchant (player) (enchantment ID) [level]

– Lệnh Minecraft Dungeons nhận EXP: Cung cấp cho bản thân hoặc người khác điểm EXP (VD:/xp 100L Taimienphi)

– Thay đổi Gamemode Minecraft Dungeons: Lệnh này là để thay đổi chế độ trò chơi. Nếu bạn muốn thay đổi chế độ cho bất kỳ ai, bạn cần thêm tên của người chơi vào đằng sau. (VD: /gamemode Survival)

– Lệnh chết không mất đồ: Chúng cho phép bạn giữ lại tất cả đồ trong kho của mình kể cả khi chết, giúp bạn phiêu lưu mà không phải lo lắng bất cứ điều gì.

+ /gamerule keepInventory true

– Lệnh tiêu diệt (kill): Sử dụng nó để giết tất cả mọi người kể cả bạn, nếu muốn tiêu diệt ai bạn cần sử dụng lệnh /kill (player) và mục tiêu của bạn sẽ biến mất khỏi thế giới.

– Lệnh thay đổi thời tiết:

+ /gamerule doDaylightCycle false

– Lệnh dịch chuyển: Nó dịch chuyển người chơi đến một nơi được chỉ định sẵn (VD: /tp Taimienphi 100 0 10)

+ /tp [target player] (x) (y) (z)

– Lệnh thay đổi thời gian trong Minecraft Dungeons: Bình minh (0), Sáng (1000), Giữa trưa (6000), Chiều (12000), Tối (18000)

+ /weather (clear/rain/thunder)

Với danh sách các mã lệnh Minecraft Dungeons, Cheat Minecraft Dungeons này hy vọng sẽ giúp bạn trải nghiệm và tìm hiểu game tốt hơn, nhưng cũng đừng vì thế mà sử dụng nhiều quà, bạn sẽ khiến người chơi khác cảm thấy khó chịu đó.

Các Lệnh Minecraft Cơ Bản Cho Người Chơi Mới, Mã Cheat Game Minecraft

Minecraft là tựa game có đồ họa khong thật sự xuất xắc, tuy nhiên, đã có hàng triệu lượt đăng ký Minecraft tính từ trước tới nay, chắc hẳn đối với những người chơi mới đăng ký MineCraft sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi bắt đầu chơi Minecraft vì vậy các lệnh cơ bản game Minecraft cho người mới chơi sẽ giúp ích rất nhiều để bạn có thể nhanh chóng làm quen với tựa game này, cài đặt cũng như tương tác với những người chơi khác tốt hơn

Các lệnh cơ bản game MineCraft cho người mới chơi

/resident : Hiển thị thông tin của chính bạn trên màn hình.

/resident friend remove+ : Loại bỏ người chơi offline khỏi danh sách bạn bè.

/resident friend clearlist : Loại bỏ tất cả người chơi ra khỏi danh sách bạn bè.

/resident friend add : Thêm người chơi đang online vào danh sách bạn bè.

/resident friend remove : Loại bỏ người chơi online khỏi danh sách bạn bè.

/resident : Hiển thị thông tin của người chơi khác trên màn hình.

/resident friend add+ : Thêm người chơi offline vào danh sách bạn bè.

/resident toggle spy : quản trị viên có thể bật chat kênh gián điệp.

/resident toggle map : bật bản đồ khi di chuyển qua đường ranh giới của plot.

/resident toggle reset : tắt tất cả chế độ (ở trên) đang hoạt động.

/resident toggle plotborder : Lệnh để hiện đường ranh giới plot khi bạn di chuyển qua nó.

Tổng hợp các lệnh MineCraft cơ bản nhất

Town giống như một thành thị gồm nhiều cư dân với các hoạt động sinh hoạt, công đồng. Cách lệnh cơ bản game MineCraft cho người mới chơi về Town sẽ giúp bạn quản lý, tương tác trong phạm vi Town.

/town withdraw : Rút tiền khỏi ngân hàng.

/town : Hiển thị thông tin Town bạn đang tham gia.

/town unclaim : Bán đất của town.

/town help : Hiển thị các lệnh bạn có thể sử dụng trong towny.

/town leave : Rời khỏi town hiện tại.

/town join : Xin tham gia 1 town của người khác.

/town claim : Mua đất cho town.

/towny add : Thêm 1 người nào đó vào towny của bạn.

/town deposit : Chuyển tiền vào ngân hàng town.

/town new : Tạo 1 town mới.

/town unclaim all : Bán tất cả đất của Town.

/town online : Hiển thị người chơi đang online trong Towny .

/town rank add/remove : Thêm hoặc xóa hạng của người chơi hiện tại trong Town.

/spawn tentown : Dịch chuyển đến Towny khác.

/town here: Hiển thị thông tin Towny bạn đang đứng.

/town outpost : Thiết lập vị trí outpost cho Town.

/town new : Tạo 1 Town mới với set 1 người làm chủ Town.

/town spawn : Dịch chuyển đến Towny của bạn.

/town add assistant : Chọn một ai đó làm phó Town.

/town board : Thêm thông báo khi người quản lý towny online.

/town homeblock – Thiết lập nơi để spawn về Towny .

/town delete : Xóa Town hiện tại.

/town ranklist :Xem cấp bậc người chơi trong Town.

/town perm : Xem các chính sách của Town.

/town list : Hiển thị danh sách tất cả các Towny trong server.

/town set taxes : Đặt thuế cho Town.

/town set spawn : Set vị trí spawn cho Town.

/town set name : Thay đổi tên Town của bạn.

/town set perm : Cài đặt các chính sách cho Town.

/town set mayor : Chuyển chức thị trưởng cho người khác.

/townchat : Chuyển sang chế độ chat Town.

/town toggle open : Cho phép mở cửa để mem join thoải mái hoặc đóng cửa.

/town toggle explosion : Cho phép hoặc ko cho phép nổ trong Town.

/town toggle pvp : Cho phép hoặc ko cho phép PVP (đánh nhau) trong Town.

/town toggle taxpercent : Quy đinh thuế theo kiểu phần trăm hay số xác định.

/town toggle public : Cho phép hoặc không cho phép người khác spawn đến Town bạn.

/town toggle fire : Cho phép hoặc ko cho phép lửa cháy trong Town.

/town toggle mobs : Cho phép hoặc ko cho phép mobs (quái vật) sinh ra trong Town.

/t set perm build on/off : Bật / tắt chế độ xây dựng trong Town.

/t set perm destroy on/off : Bật / tắt chế độ phá block trong Town.

/t set perm switch on/off : Bật / tắt công tắc trong Town.

/t set perm itemuse on/off : Bật / tắt quyền sử dụng item với bất cứ ai trong Town.

/t set perm {resident/ally/outsider} {build/destroy/switch/itemuse} {on/off}: Bật / tắt xây dựng / phá block / công tắc / sử dụng đối với cư dân / đồng minh / người ngoài.

/plot : Hiển thị các lệnh về Plot.

/plot claim : Lệnh để thành viên trong Townmua mảnh đất chủ Townđang bán.

/plot perm : Hiển thị đường biên giới của plot mà người chơi đang đứng bên trên.

/plot notforsale : Lệnh để chủ Town hủy quyền sở hữu 1 mảnh đất đã bán trước đó/plot set shop : Đặt một plot làm shop.

/plot forsale : Lệnh để chủ Town định giá bán của 1 lô đất nằm trong Town.

/plot unclaim – Lệnh để thành viên hủy quyền sở hữu đất đã mua từ chủ Town.

/plot set arena : Đặt một plot làm đấu trường.

/plot set embassy : Đặt một plot làm đại sứ quán.

/plot set name : Cho phép thị trưởng hoặc chủ sở hữu plot đổi tên plot họ sở hữu (plot sở hữu cá nhân sẽ hiển thị cả tên của cả người sở hữu và người đặt).

/plot toggle clear : Lệnh gỡ bỏ danh sách của các ID bị block của plot, sử dụng bởi thị trưởng sở hữu thị trấn hoặc là bởi người sở hữu plot trong plot của riêng họ.

/plot set reset : Reset plot của bạn trở về hình dáng như ban đầu.

/plot set perm {on/off} : Điều chỉnh đường cong ranh giới của từng plot mà người chơi đang đứng.

/plot toggle fire : Cho phép hoặc không cho phép lửa cháy trong plot.

/plot toggle pvp : Cho phép hoặc không cho phép PVP trong plot.

/plot toggle explosion : Cho phép hoặc không cho phép nổ trong plot.

/plot toggle mob : Cho phép hoặc không cho phép mob sinh ra trong plot.

/nation new : Tạo ra 1 Quốc gia mới, đặt Thủ đô.

/nation set name : đặt tên Quốc gia.

/nation : hiển thị thông tin Quốc gia của người chơi.

/nation list : Liệt kê danh sách các Quốc gia.

/nation remove : Loại bỏ một Quốc gia khỏi danh sách đồng minh.

/nation enemy add : Thêm 1 Quốc gia vào làm kẻ thù.

/nation online : Hiển thị người chơi đang online trong Quốc gia của bạn.

/nation : Hiển thị thông tin của Quốc gia khác.

/nation leave : rời khỏi Quốc gia bạn đang ở (thị trưởng sử dụng).

/nation set king : Quốc vương ra lệnh đổi ngôi cho người khác.

/nation set captial : Đặt thủ đô của vương quốc.

/nation set taxes : Quốc vương đặt thuế cho toàn Quốc gia.

/nation deposit : Lệnh gửi tiền vào Quốc gia của bạn.

/nation withdraw : Lệnh rút tiền khỏi Quốc gia của bạn.

/nation new : Lệnh tạo ra một Quốc gia mới (thị trưởng sử dụng).

/nation rank : Lệnh thiết lập người hỗ trợ (phó)/ danh hiệu cá nhân của Quốc gia.

/nation add : Mời 1 town vào Quốc gia của mình.

/nation kick : Loại bỏ 1 town khỏi Quốc gia của mình.

/nation delete : Xóa Quốc gia của bạn.

/nation ally : Đồng minh của Quốc gia.

/nation add : Thêm một Quốc gia làm đồng minh.

/nation enemy remove : Gỡ bỏ một Quốc gia khỏi danh sách kẻ thù.

/nation rank add : Ban danh hiệu cho một người chơi.

/nation rank remove : Bãi bỏ danh hiệu của một người chơi.