Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Các Phím Tắt Thêm Dòng Trong Word Hay Nhất 2022 mới nhất trên website Trucbachconcert.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Phím tắt thêm dòng trong
W
ord
Không sử dụng macro:
Cách chèn hàng, cột trong Word 2003
Cách 1: Muốn chèn thêm cột vào bảng biểu đã có, ta chỉ việc chọn (bôi đen) cột ở gần vị trí cần chèn, tiếp theo nhấp chuột phải và chọn Insert Columns. Sẽ có một cột tự động được chèn vào bên trái cột được chọn.
Trong Insert sẽ có 4 chọn lựa mà bạn cần:
– Insert Columns to Left (Chèn cột vào bên trái)
– Insert Columns to Right (Chèn cột vào bên phải)
– Insert Rows Above (Chèn hàng vào bên trên)
– Insert Rows Below (Chèn hàng vào bên dưới)
Cách 2: Sau khi bôi đen cột, bạn vào Table, chọn Insert, sau đấy chọn Columns to the Left nếu muốn chèn cột ở bên trái hoặc chọn Columns to the Right nếu như muốn chèn cột về bên phải cột đang chọn. Tương tự cho cách thêm dòng vào bảng.
Cách 3
Bôi đen cột hoặc hàng cạnh vị trí bạn muốn chèn cột hoặc hàng.
Mở thẻ ribbon Layout, trong mục Rows & Columns có 4 lựa chọn mà bạn cần:
– Insert Above: để chèn thêm hàng lên trên
– Insert Below: để chèn thêm hàng xuống dưới
– Insert Left: để chèn thêm cột sang trái
– Insert Right: để chèn thêm cột sang phía phải
Phím tắt thêm dòng trong word
Các phím tắt với phím ALT trong Word
Các phím tắt với phím ALT
Alt + F10
Khởi động menu lệnh
Alt + Spacebar
Hiển thị menu hệ thống
Alt + Ký tự gạch chân
Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục
đó
.
Alt + Mũi tên xuống
Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.
Alt + Home
Về ô đầu
tiên
của dòng hiện tại
Alt + End
Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up
Về ô đầu
tiên
của cột
Alt + Page down
Về ô cuối cùng của cột
Alt + F1
Di chuyển đến trường
tiếp theo
Alt + F3
Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4
Đóng cửa sổ Word
Alt + F5
Phục hồi kích thước cửa sổ
Alt + F7
Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
Alt + F8
Lệnh chạy một marco
Alt + F9
Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của
tất cả
các trường
Alt + F10
Phóng to cửa sổ văn bản Word
Alt + F11
Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt + Shift + F1
Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2
Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)
Alt + Shift + F9
Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11
Hiện mã lệnh
Các phím tắt với phím SHIFT trong Word
Các phím tắt với phím SHIFT
Chọn 1 kí tự phía sau
Shift + <- (mũi tên trái)
Chọn 1 kí tự phía trước
Shift + mũi tên hướng lên
Chọn 1 hàng phía trên
Shift + mũi tên hướng xuống
Chọn 1 hàng
phía dưới
Shift + F10
Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.
Shift + Tab
Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
Giữ Shift + các phím mũi tên
Thực hiện chọn nội dung của các ô
Shift + F8
Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Shift + F1
Hiển thị con trỏ
trợ giúp
trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2
Sao chép văn bản
Shift + F3
Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường
Shift + F4
Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5
Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6
Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
Shift + F7
Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8
Thu gọn vùng chọn
Shift + F9
Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10
Hiển thị
menu
chuôt phải trên các đối tượng
Shift + F11
Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12
Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)
Các phím tắt đơn
có ích
khác trong Word
Các phím tắt khác
Backspace
Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước
Delete
Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn (rất hay
sử dụng
✔)
Enter
Thực hiện lệnh (rất hay
dùng
✔)
Tab
Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn
kế tiếp
(rất hay
dùng
✔)
Home, End
Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản (rất hay
sử dụng
✔)
ESC
Thoát (rất hay
dùng
✔)
Mũi tên lên
Lên phía trên
một dòng (rất hay
dùng
✔)
Mũi tên xuống
Xuống dưới 1 dòng (rất hay
dùng
✔)
Mũi tên
sang trái
Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (rất hay
dùng
✔)
Mũi tên
sang phía phải
Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (rất hay
sử dụng
✔)
F1
Giúp đỡ
– Help
F2
Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh
bằng cách
chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn
muốn
di chuyển đến và nhấn Enter
F3
F4
Lặp lại hành động gần nhất.
F5
F6
Di chuyển đến Panel hoặc Frame
tiếp theo
F7
Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8
Mở rộng vùng chọn
F9
Cập nhật cho những trường đã chọn
F10
Kích hoạt
menu
lệnh
F11
Di chuyển đến trường
kế tiếp
F12
Tổng kết
Nguồn: Tổng hợp
Tổng Hợp Các Phím Tắt Hay Trong Word Và Excel
Việc sử dụng tổ hợp phím tắt trong khi soạn thảo trong Word hay nhập số liệu trong Excel sẽ giúp bạn soạn thảo văn bản 1 cách nhanh chóng hơn. Khi đem so sánh với người khác khi không sử dụng bất kỳ 1 phím tắt nào thì kết quả thật sự đáng kinh ngạc. Bài viết này sẽ giới thiệu với các bạn những tổ hợp phím tắt kì diệu trong Word và Excel.
F2: Đưa con trỏ vào trong ô F4: Lặp lại thao tác trước F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)
Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo)
Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản Ctrl + B : Chữ đậm Ctrl + I : Chữ nghiêng Ctrl + U : Chữ gạch chân Ctrl + C : Copy dữ liệu Ctrl + X : Cắt dữ liệu Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ Ctrl + O : Mở file đã lưu Ctrl + N : Mở một file mới Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải Ctrl + S : Lưu tài liệu Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet
Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ
Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp
Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) Shift + F11 : Tạo sheet mới
Đối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực hiện trong PowerPoint hay Excel.
Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy.
Các hot-key for Word & Excel:
1 Ctrl+1 Giãn dòng đơn (1)
2 Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2)
3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,5
4 Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
5 Ctrl+L Căn dòng trái
6 Ctrl+R Căn dòng phải
7 Ctrl+E Căn dòng giữa
8 Ctrl+J Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
9 Ctrl+N Tạo file mới
10 Ctrl+O Mở file đã có
11 Ctrl+S Lưu nội dung file
12 Ctrl+O In ấn file
13 F12 Lưu tài liệu với tên khác
14 F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
15 Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
16 Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn
17 Ctrl+V Dán tài liệu
18 Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm
19 Ctrl+Y Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
21 Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ
22 Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ
23 Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ
24 Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm
25 Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng
26 Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn
27 Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
28 Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
29 Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
30 Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
31 Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
32 Ctrl+F Tìm kiếm ký tự
33 Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số
34 Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự
35 Ctrl+K Tạo liên kết (link)
36 Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ
37 Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ
38 Ctrl+W Đóng file
39 Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
41 Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ
42 Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
43 Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
44 Ctrl+¿ (enter) Ngắt trang
45 Ctrl+Home Về đầu file
46 Ctrl+End Về cuối file
47 Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc
48 Start+D Chuyển ra màn hình Desktop
49 Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
50 Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline
51 Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal
52 Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
53 Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động
54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
55 Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
56 Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
57 F4 Lặp lại lệnh vừa làm
58 Ctrl+Alt+1 Tạo heading 1
59 Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2
60 Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3
61 Alt+F8 Mở hộp thoại Macro
62 Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
64 Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định
65 Esc Bỏ qua các hộp thoại
66 Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom)
68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình
69 Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
70 Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
71 Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
Tổng Hợp Các Phím Tắt Hay Trong Microsoft Word 1/2021
Sử dụng phím tắt trong khi soạn thảo trong Word sẽ giúp bạn soạn thảo văn bản 1 cách nhanh chóng, sau đây bài viết này tổng những phím tắt phổ biến trong Word cho mọi người cùng biết:
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
#2 – Phím tắt để tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
#3 – Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng trong Word.
Shift + <-: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + <-: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.
– Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
Ctrl + B: In đậm.
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: Gạch chân.
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
#4 – Sao Chép Định Dạng Văn Bản trong word
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
#5 – Tạo Số Mũ trong word
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O
#6 – Phím tắt để thao tác trên Các Bảng Biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.
Hướng dẫn sử dụng tin học văn phòng, dạy kèm tại học văn phòng tại thành phố hồ chí minh
Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Word 2010, 2013, 2022
Các phím tắt trong word 2010 giúp tạo, chỉnh và lưu trữ văn bản
Microsoft Word là một trong những công cụ chuyên dụng và không thể thiếu trên hệ điều hành máy tính của bạn. Đây là công cụ giúp bạn soạn thảo văn bản, tạo, chỉnh sửa, lưu trữ văn bản trong công việc thường ngày, học tập. Nếu bạn đang tìm kiếm một bộ Word chuẩn thì bạn không nên bỏ qua bộ cài.
Việc nắm bắt các phím tắt trong word sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong khi soạn thảo, chỉnh sửa văn bản. Nó giúp bạn thực hiện các thao tác một cách nhanh chóng, dễ dàng và đạt hiệu quả làm việc tốt nhất.
Ctrl + N : Tổ hợp phím này giúp tạo lập một văn bản mới.
Ctrl + O : Nhấn tổ hợp phím tắt này để có thể mở một văn bản mới đã được chỉnh sửa lưu trữ trước đó.
Ctrl + S : Lưu trữ văn bản nhanh chóng.
Ctrl + C : Đây là phím tắt giúp người dùng để sao chép ( copy ) 1 văn bản hay một đoạn văn bản nhanh chóng.
Ctrl + Shift + C: dùng để sao chép đoạn văn ở định dạng cần sao chép
Ctrl + X : Phím này được sử dụng để cắt văn bản hoặc một đoạn văn bản bất kỳ.
Ctrl + V : Được sử dùng để dán ( Paste ) văn bản đã copy hoặc cắt sang một vị trí khác hay sang một file văn bản khác.
Ctrl + Shift + V: Tổ hợp phím có định dạng đã Copy tới vùng dữ liệu được chọn.
Ctrl + F : Tổ hợp phím giúp tìm kiếm nhanh những cụm từ đoạn văn bản trong nội dung soạn thảo.
Ctrl + H : Giúp bạn có thể thay thế một từ, cụm từ hoặc đoạn văn bản mà bạn muốn.
Ctrl + P : Giúp người dùng in văn bản nhanh chóng.
Ctrl + Z : Một tổ hợp phím tiện lợi giúp người dùng có thể quay lại trạng thái văn bản trước đó hoặc lần chỉnh sửa cuối cùng của văn bản.
Ctrl + Y : phím tắt khôi phục dữ liệu văn bản trước khi lựa chọn sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 : Đây là tổng hợp những phím tắt giúp đóng lại văn bản cực nhanh.
Các tổ hợp phím tắt trong Word 2010 để di chuyển và định dạng đoạn văn bản
Các phím tắt trong di chuyển và định dạng đoạn văn bản gồm có:
Bạn không nên bỏ qua
Cách chuyển chữ hoa thành chữ thường và ngược lại
Ctrl + Phím mũi tên bất kỳ: Di chuyển qua lại giữa các phía trái, phải, trên, dưới.
Ctrl + Home : Lệnh dùng để di chuyển thanh chuột máy tính tới khu vực đầu đoạn của văn bản soạn thảo.
Ctrl + End : Lệnh chi chuyển con chuột máy tính tới vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + Home: dịch chuyển chuột máy tính từ khu vực hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: thay đổi vị trí chuột máy tính từ vị trí xuất hiện cuối văn bản.
Ctrl + B : Dùng để in đậm đoạn văn bản hoặc một từ bất kỳ mà bạn chọn.
Ctrl + D : Được dùng để mở hộp thoại thay đổi font chữ trong văn bản.
Ctrl + I : Dùng để in nghiêng kí tự, đoạn văn bản mà bạn đã chọn.
Ctrl + U : Dùng để gạch chân một câu hoặc toàn bộ văn bản.
Việc lựa chọn một đoạn văn bản hoặc chọn một đối tượng trong văn bản bằng phím tắt là một thao tác rất quan trọng giúp việc lựa chọn văn bản được nhanh hơn. Từ thao tác này bạn có thể để lựa chọn chỉnh sửa văn bản soạn văn bản nhanh hơn hơn hoặc có thể thay thế bằng một đoạn văn bản khác vô cùng tiện lợi. Để chọn đoạn văn bản hoặc lựa chọn đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào có thể sử dụng các lệnh sau:
Shift + ( mũi tên sang phải ) : Đây là tổ hợp phím giúp di chuyển con trỏ chuột tới vùng ký tự phía sau.
Shift + ( mũi tên sang trái ) : Tổ hợp phím tắt giúp bạn điều khiển con trỏ chuột máy tính tới ký tự phía trước.
Ctrl + Shift + ( mũi tên sang phải ) : Nhấn lệnh này để điều khiển con trỏ chuột máy tính đến một từ ở đằng sau.
Ctrl + Shift + ( mũi tên sang trái ) : Lệnh giúp điều khiển chuột máy tính đến một từ ở đằng trước.
Shift + ( mũi tên hướng lên trên ) : Di chuyển nhanh con trỏ chuột đến hàng phía trên
Shift + ( mũi tên hướng xuống dưới ) : Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A : Đây là một lệnh dùng để bôi đen toàn bộ văn bản, với lệnh này bạn chỉ cần một thao tác nhẹ và toàn bộ văn bản đã được bôi đen nhanh chóng. Bạn có thể chọn cắt hoặc copy toàn bộ văn bản.
Một số phím tắt trong word để xóa văn bản
Để sử dụng chức năng này ta dùng tổ hợp phím tắt trong word 2013 như sau:
Backspace : Một phím tắt dùng để xóa ký tự trước con trỏ chuột.
Ctrl + Backspace : Tổ hợp phím giúp bạn xóa một từ phía trước con trỏ chuột.
Delete : Giúp người dùng xóa 1 ký tự phía sau con trỏ chuột máy tính hoặc một đối tượng có trong văn bản.
Ctrl + Delete : Là một tổ hợp phím tắt giúp người soạn thảo văn bản có thể xóa một từ ở ngay phía sau thanh trỏ chuột.
Các phím dùng để căn lề đoạn văn bản
Các các phím tắt trong word 2010 hay bất kì một phiên bản Office khác dùng để căn lề gồm có:
Ctrl + E : Tổ hợp phím dùng để căn chỉnh đoạn văn bản được chọn ở vị trí trung tâm.
Ctrl + J : Căn chỉnh đều hai bên cho văn bản.
Ctrl + L : Căn lề trái.
Ctrl + R : Căn lề phải.
Ctrl + M : Đẩy lùi dòng cho văn bản.
Ctrl + T : Đẩy lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T : Dùng để xóa định dạng Ctrl + T.
Lời kết
Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Các Phím Tắt Thêm Dòng Trong Word Hay Nhất 2022 trên website Trucbachconcert.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!