Xem Nhiều 6/2023 #️ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 6 Cau Hoi Trac Nghiem Thuc Hanh Word Chuan Doc # Top 13 Trend | Trucbachconcert.com

Xem Nhiều 6/2023 # Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 6 Cau Hoi Trac Nghiem Thuc Hanh Word Chuan Doc # Top 13 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 6 Cau Hoi Trac Nghiem Thuc Hanh Word Chuan Doc mới nhất trên website Trucbachconcert.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD

B: Cả hai kiểu gõ Telex và Vni đều đúng

D: Không thực hiện được

FORMAT FONT

Câu 1 : Trong Word để tạo chữ to như ý, sau khi quét chọn, chúng ta thực hiện:

Câu 2: Trong Word để tạo chữ nhỏ lại như ý, sau khi quét chọn, chúng ta thực hiện:

Câu 3: Trong Word để được chữ nhỏ lại, chúng ta thực hiện:

Câu 4: Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh hay tổ hợp nào sau đây:

hoặc : Trong Word, muốn chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường hoặc ngược lại ta dùng:

Câu 5: Trong Word muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:

Dùng lệnh Format/Font

Kích biểu tượng Font Color

Các câu A và B đều đúng

Các câu A và B đều sai

Câu 6 : Để đổi chữ hoa sang chữ thường hay ngược lại ta thực hiện:

Câu 7 : Để chọn Font chữ mặc định (Default) cho một văn bản trong Word ta thực hiện:

Format Font Character Spacing Default

Ctrl + D Chọn font chữ Default

Câu A và C đều đúng

Câu 9 : Để bật chế độ đánh tiếng việt trong Word ta có thể sử dụng:

Câu 12 : Bôi đen một cụm từ trong văn bản đang soạn rồi lần lượt thực hiện thao tác : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B tiếp đến là Ctrl + I , cụm từ được bôi đen sẽ :

Câu 13 : Trong Word muốn có hiệu ứng chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện:

Câu 1 : Trong Word muốn định dạng cho tập tin như canh biên trái, biên phải, canh giấy quay ngang, quay dọc… ta thực hiện:

Câu 2 : Trong Word muốn sửa lại một văn bản đã có và lưu nó với tên mới (tập tin cũ vẫn còn), ta thực hiện:

Kích biểu tượng Save trên thanh công cụ

File/ Page Setup

File/Save As

Câu A và C đều đúng

hoặc: Để lưu tài liệu với tên khác (Vào tập tin khác) ta thực hiện:

Câu 3: Trong MS Word, cách đặt tên tập tin nào sau đây là hợp lệ

B. HK1/06.Doc

Câu 4 : Trong Word muốn tạo mới một văn bản ta thực hiện :

File New Blank document

Nhấn biểu tượng N ew ( ) trên thanh Tool Bar

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 1: Để sao chép và dán khối văn bản được chọn, ta dùng các biểu tượng:

Câu 2 : Thao tác Edit Find dùng để :

Câu 3 : Tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương với lệnh gì trên thanh thực đơn:

Câu 4: Trong Word muốn tìm kiếm một ký tự trong tập tin, tìm kiếm và thay thế ta thực hiện:

D. Câu A và B đều đúng

Ta gõ vào ô FIND WHAT nhóm ký tự cũ và gõ vào ô REPLACE WITH nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE .

Ta gõ vào ô FIND WHAT nhóm ký tự cũ và gõ vào ô REPLACE WITH nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE ALL .

Ta gõ vào ô REPLACE WITH nhóm ký tự cũ và gõ vào ô FIND WHAT nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE ALL

Câu 6: Để cắt khối văn bản được đánh dấu (bằng cách bôi đen) vào vùng nhớ đệm (CLIPBOARD), ta có thể thực hiện thao tác sau:

Phương án

Bấm biểu tượng

Gõ phím nóng

Dùng menu

A

CTRL + X

EDIT / CUT

B

CTRL + C

EDIT / COPY

C

CTRL + V

EDIT / PASTE

Câu 7: Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng giữ lại nội dung của tài liệu ta dùng lệnh :

A. EditClearFormat

B. FormatClear

C. EditFormatClear

Câu 1 : Trong Word muốn chia cột cho một đoạn văn bản hoặc toàn bộ tập tin ta thực hiện:

Format/Columns

Kích biểu tượng Columns trên thanh công cụ

Câu A và B đều đúng

Câu A và B đều sai

Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục BULLETED để chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu hoa thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.

Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục NUMBERED để chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu hoa thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.

Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục OUTLINE NUMBERED để chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu hoa thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.

Câu 1 : Trong Word muốn cho tập tin có số trang ta thực hiện:

hoặc: Trong Word để đánh số thứ tự trang vào từng trang văn bản, ta thực hiện:

Câu 2 : Trong Word để cắt ngang văn bản tại một vị trí nào đó thì từ vị trí đó (vị trí để con trỏ) ta dùng lệnh:

Câu 3: Trong Word để tạo một hyperlink cho văn bản, ta thực hiện:

Câu 4: Trong Word để chèn một ký hiệu cho văn bản, ta thực hiện:

Ctrl + P

Kích vào biểu tượng

Insert Symbol …

Câu B và C đều đúng

Câu 5: Trong Word để chèn ghi chú cho văn bản ta thực hiện:

Câu 1 : Trong Word muốn tô nền cho Text Box:

Format Border and Shading

Kích vào biểu tượng Fill Color

Kích vào biểu tượng Font Color

Kích vào biểu tượng Shadow

Câu 2 : Trong Word muốn tạo một Text Box trên màn hình ta thực hiện:

Vào Insert/Textbox

Vào Table/Insert/Table

Kích vào Rectangle tr ên thanh Draw

Kích vào biểu tượng TextBox trên thanh Draw

Câu 3 : Trong Word muốn tạo bóng đổ cho TextBox:

Format/Border and Shading

Kích vào biểu tượng Fill Color

Kích vào biểu tượng Font Color

Kích vào biểu tượng Shadow

Câu 4 : Trong Word muốn tạo nét đậm cho TextBox:

Format/Font

Kích vào biểu tượng Outside Border

Kích vào biểu tượng Font Color

Kích vào biểu tượng Line Style

Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột

Nhấn phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột

Không cần giữ phím nào cả, chỉ kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột

Textbox và Picture không cho phép thực hiện sao chép

Câu 6 : Chọn câu phát biểu sai:

Chọn View Header and Footer để tạo tiêu đề đầu tran g và cuối trang

Tạo một TextBox ở cuối trang để tạo một Footnote

Chọn View Header and Footer cũng có thể chèn số trang cho văn bản

Muốn tạo một Footnote ta chọn Insert Footnote

Câu 2 : Trong Word muốn chèn hình ảnh vào tập tin ta thực hiện:

Câu 1: Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta phải:

Câu 4 : Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta có thể bắt đầu từ thao tác sau:

Phương án

Bấm biểu tượng

Dùng menu

B

INSERT / PICTU RE / CHART

Câu 1: Trong Word để xoá 1 cột và dồn cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?

Câu 2 : Trong Word sau khi quét khối và đưa chuột vào trong khối và kéo đi. Kết quả là:

Câu 3 : Trong Word muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô trong bảng, ta dùng lệnh gì?

Câu 4 : Trong Word muốn chia 1 ô của bảng thành nhiều cột, sau khi quét ô đó, ta dùng lệnh gì?

Câu 5 : Trong Word muốn nhảy từ ô trái trong bảng qua ô phải ta thực hiện ra sao?

Câu 6 : Trong Word muốn nhảy từ ô phải trong bảng qua ô trái ta thực hiện ra sao?

Câu 7 : Trong Word muốn nhảy từ ô phải của bảng qua ô trái ta dùng phím nào?

Câu 8 : Trong Word muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ ngang thành dọc, ta thực hiện:

Câu 9 : Trong Word muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta dùng lệnh nào sau đây:

D. Câu A và B đều đúng

Câu 10 : Trong Word muốn tô nền cho bảng, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:

Format Border and Shading

Kích vào biểu tượng Fill Color

Kích vào biểu tượng Font Color

Kích vào biểu tượng Shadow

Câu 11 : Trong Word để tạo bảng ta thực hiện:

Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xóa rồi vào menu Table Delete Table.)

Câu 13 : Thực hiện lệnh Insert Columns trong biểu bảng để:

Câu 14: Để chia văn bản thành dạng cột báo ta chọn:

Câu 15 : Muốn chuyển một khối văn bản thành bảng ta thực hiện:

Câu 16 : Muốn chọn toàn bộ một bảng biểu, ta nhấn tổ hợp phím:

Câu 19: Để xóa bảng (Table) trong Word, sau khi bôi đen bảng ta chọn lệnh hoặc dùng tổ hợp phím nào sau đây:

B. TableDeleteTable

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 1: Trong Word khi cần dùng các ký hiệu toán học như căn số, phân số, dấu tích phân, dấu góc, các phép toán so sánh, các ký hiệu đặc biệt…, thực hiện như sau:

A. Insert Object Microsoft Equation 3.0

B. Format Object Microsoft Equation 3.0

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 4 : Để tính tổng các số của một cột số liệu trong bảng ta sử dụng công thức:

Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào ô mang tên NUMBER FORMAT công thức SUM(ABOVE). Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút OK.

Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào cạnh dấu bằng (dấu =) của ô mang tên FORMULA công thức PRODUCT(ABOVE), hoặc có thể chọn công thức này từ ô mang tên PASTE FUNCTION. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút OK.

Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào cạnh dấu bằng (dấu =) của ô mang tên FORMULA công thức SUM(ABOVE), hoặc có thể chọn công thức này từ ô mang tên PASTE FUNCTION. Cuối cùng, ta bấm chuột v ào nút OK.

Câu 1: Trong Word muốn vẽ các đoạn thẳng hoặc vẽ các khung bằng các đoạn thẳng ta thực hiện:

Format Font Underline Style

Kích vào biểu tượng Outside Border trên thanh Formatting

Kích vào biểu tượng Line trên thanh Drawing

Câu 2 : Trong Word muốn vẽ các đoạn thẳng có đầu mũi tên ta thực hiện:

Format Font

Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh Drawing

Câu 3: Trong Word muốn vẽ hình Elip ta thực hiện:

Kích vào biểu tượng Rectangle

Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh Drawing

Kích vào biểu tượng Line

Kích vào biểu tượng Oval

Câu 4 : Trong Word muốn vẽ hình tròn ta thực hiện:

Kích vào biểu tượng Rectangle

Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh vẽ

Kích vào biểu tượng Line

Kích vào biểu tượng Oval , khi vẽ nhấn thêm phím Shift

Câu 5 : Trong Word muốn vẽ hình vuông ta thực hiện:

Kích vào biểu tượng Rectangle , khi vẽ nhấn thêm phím Shift

Kích vào biểu tượng Arrow

Kích vào biểu tượng Line

Kích vào biểu tượng Oval khi vẽ nhấn thêm phím Shift

Câu 6 : Để vẽ một đoạn thẳng, ta có thể làm như sau: Nháy chuột vào biểu tượng LINE (có hình ), khi đó con trỏ chuột sẽ có hình chữ thập (+). Di chuyển dấu chữ thập đến điểm đầu đoạn thẳng cần vẽ rồi:

Bấm và giữ nút chuột phải. Rê chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ rồi thả nút chuột ra.

Bấm và giữ nút chuột trái. Rê chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ rồi thả nút chuột ra.

Gõ phím ENTER. Di chuyển con trỏ chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ rồi gõ phím ENTER một lần nữa.

Câu 7 : Nếu trên màn hình Word không thấy hiển thị các biểu tượng trợ giúp cho việc kẻ đường thẳng, vẽ mũi tên, hình chữ nhật…muốn hiển thị chúng để sử dụng cho việc kẻ vẽ, ta có thể thực hiện như sau:

Vào menu View và chọn mục Toolbar. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột vào dòng có chữ Drawing .

Vào menu View và chọn mục Toolbar . Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột vào dòng có chữ Forms.

Vào menu View và chọn mục Toolbars. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột vào dòng có chữ Frames.

Câu 1: Trong Word muốn xem lại tập tin trước khi in ta kích vào biểu tượng nào trên thanh công cụ:

Print

Print Preview

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 2 : Trong Word muốn in toàn bộ tập tin ta thực hiện:

Kích hình trên thanh công cụ

Câu 3 : Trong Word muốn in chỉ một vài trang hoặc trang hiện thời ta thực hiện:

Kích hình trên thanh công cụ

Vào File Print Chọn trang cần in trong ô Page

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 4 : Trong Word muốn in chỉ một trang hiện thời ta thực hiện:

Kích hình trên thanh công cụ

Vào File Print chọn All

Vào File Print chọn Pages

Vào File Print chọn Current Page

Câu 5 : Trong Word muốn in chỉ một vài trang, giả sử từ trang 5 đến trang 10 ta thực hiện:

Câu 6 : Trong Word muốn in chỉ những trang lẻ hoặc những trang chẵn ta thực hiện:

Kích hình trên thanh công cụ

Vào File Print chọn All

Vào File Print chọn Pages

Vào File Print trong khung Print chọn Odd Pages (hoặc Even Pages)

Câu 7 : Tổ hợp Ctrl + P dùng để :

Câu 8 : Thực hiện lệnh File Print Preview là để :

Câu 1: Trong Word muốn cho hoặc không cho xuất hiện thanh công cụ hoặc thanh chúng tôi thực hiện:

Câu 2 : Trong Word muốn không hoặc cho xuất hiện thước đo ta thực hiện:

Câu 3 : Muốn bật/tắt các thanh công cụ của Word, ta chọn View rồi chọn tiếp:

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tin 10 Hkii Cau Hoi Trac Nghiem On Tap Tin 10 Hkii Doc

Ñeà cöông oân taäp GDCD hoïc kì 2 khoái 10 Tröôøng Thpt Voõ Vaên Kieät

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKII- MÔN TIN 10

A. Nhập và lưu trữ văn bản.

B. Sửa đổi văn bản

C. Trình bày văn bản

C. TCVN3_ABC chúng tôi Win

Câu 9: Để khởi động phần mềm MS Word, ta

A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word

C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền

Câu 10: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;

B. nhấn tổ hợp phím Atl+S;

Câu 11: Để xóa phần văn bản được chọn, ta

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;

B. chọn lệnh File → Cut;

C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C

D. chọn lệnh Edit→Paste;

Câu 12: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện

A. chọn File→Open.

B. nhấn tổ hợp phím Ctrl+N

C. Chọn View →Open

D. chọn File→New;

Câu 13: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta

A. Chọn File → Exit

B. Chọn File → Close

C. Chọn Format → Exit

C. .EXE D. .TXT

Câu 16: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:

A. Edit → Save… B. Insert → Save…

C. File → Save… D. Edit → Save as…

C. Ctrl + N D. Ctrl + S

Câu 18:Chọn câu đúng trong các câu sau :

A.Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;

B Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;

C.Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảovăn bản chữ Việt;

D.Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.

Câu 19:Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?

D.Thay đổi hướng giấy.

Câu 22 Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?

A.Nhấn giữ phím Shift;

B.Nhấn giữ phím Ctrl;

C.Nhấn giữ phím Alt;

D.Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt.

A.Font style;

C.Small caps;

Câu 24. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

Câu 25. Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện:

Câu 26. Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc dử dụng phím tắt?

A.Mất nhiều thời gian hơn;

B.Phải nhớ tổ hợp phím;

C.Cần phải mở bảng chọn tương ứng;

C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +z;

Hãy chọn các phương án đúng.

Câu 28. Nhấn phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện được việc nào trong các việc được liệt kê sau đây?

A.Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại;

B.Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại;

C.Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại;

D.Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.

Câu 29. Hãy chọn câu ĐÚNG trong những câu sau?

A.Các tệp soạn thảo trong word có đuôi ngầm đị nh là .xls;

D.Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong word.

Câu 31. Để tạo bảng ta thực hiện:

D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.

A.Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản;

B.định dạng bảng;

C.Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng;

D.Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự;

Hãy chọn phương án sai

C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn Font (phông chữ);

Câu 34: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:

A. Font Style B. Font

C. Size D. Small caps

C. Ctrl + E D. Ctrl + B

Câu 37: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type)

B. căn lề trái cho đoạn văn bản;

C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.

D. căn lề phải cho đoạn văn bản;

Câu 39: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;

A. Tìm kiếm và thay thế. B. Gõ tắt và sữa lỗi.

Câu 42: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:

A. Insert → AutoCorrect Options…

C. Format → AutoCorrect Options…

D. Table → AutoCorrect Options…

Câu 43: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:

A. Insert → Table

B. Table → Insert → Table

C. Insert → Insert → Table

D. Tools → Insert → Table

Câu 44: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:

A. Chèn các dòng B. Chèn các cột

C. Xóa các dòng D. Xóa các cột

Câu 45: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh:

B. Format → Merge cells

C. Table → Merge cells

D. Đáp án khác

A. Dùng lệnh File chọn Save

Câu 48: Phương tiện truyền thông bao gồm ?

C. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao D. Ngang hàng/ Khách_chủ.

Câu 49: Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:

Câu 50: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:

A. Là mạng có hàng triệu máy chủ

B . Là mạng lớn nhất và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP

D. Là mạng lớn nhất trên thế giới

Câu 52: Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:

Câu 53: Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:

Câu 54: Trong word,để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:

Câu 55:Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng :

Câu 57: Trong word,muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh

Câu 58: Trong word,để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn:

Câu 59: Trong word, tổ hợp phím CTRL+I có tác dụng

Câu 60: Hãy chọn câu ghép đúng nhất:Mạng máy tính là

B Tập hợp các máy tính

C. Mạng internet

D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông.

Câu 62: Để lưu văn bản với tên khác ta chọn ?

Câu 64: Các lệnh như : New, Open, Save, Print, Exit… thuộc nhóm bảng chọn nào sau đây?

Câu 65: Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :

Câu 66: Trong word,khi chọn menu view chọn header and Footer là để:

Câu 67: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

C. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản

D. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản

Câu 68: Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng

B. Đưa con trỏ văn bản lên trên một dòng

C. Đưa con trỏ văn bản xuống một dòng

D. Đưa con trỏ văn bản sang trái một ký tự

Câu 69: Trong word, tổ hợp phím CTRL+V có tác dụng

Câu 70: Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?

Câu 71: Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:

Câu 72: Mục nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Từ -ký tự -câu đoạn văn bản

B. Kí tự -câu -từ-đoạn văn bản

C. Kí tự -từ -câu-đoạn văn bản

D. Từ -câu – ký tự-đoạn văn bản

Câu 73: Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào?

Câu 74:Hãy chọn câu ghép đúng:Unicode là bộ mã

Câu 75: Ng ôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình duyệt Web ?

Câu 76: Khi kết nối mạng máy tính, người dùng có thể thực hiện được những công việc như sau:

A. Sao chép thông tin với dung lượng lớn nhanh chóng.

B. Chia sẻ tài nguyên và thiết bị trên máy tính khác.

C. Truyền tải thông tin đến các máy tính khác trong mạng.

D. tất cả các câu trên

Câu 77:.Để căn trái lề văn bản ta nhấn tổ họp phím ?

Câu 78: Để tìm và thay thế một cụm từ nào đó trong văn bản, ta thực hiện lệnh:

Câu 80: Trong Microsoft Word việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường thành chữ hoa thuộc loại định dạng nào?

Câu 81: Trong mạng có dây có bao nhiêu kiểu bố trí các máy tính

Câu 82: Mỗi máy tính tham gia mạng Internet có

Câu 83: Mạng máy tính là :

D .tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông.

Câu 84:Để kết nối các máy tính người ta

A.sử dụng cáp quang ;

B.sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại ;

C.sử dụng đường truyền vô tuyến;

Câu 86: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là SAI?

A.Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (có dây);

B.Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây;

C.Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;

D.Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.

Câu 87: Mạng cục bộ là mạng

A.Có từ 10 máy trở xuống;

B.kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn;

C.của một gia đìnhhay của một phòng ban trong một cơ quan;

D.Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau .

Câu 88: Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau ?

A.Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp;

B.Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.

C.Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh;

D.Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động;

A. Là mạng lớn nhất thế giới.

B. Là mạng có hàng triệu máy chủ.

C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất

D.Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP

Câu 90: Các máy tính trên internet phải có địa chỉ:

A. Để biết được tổng số máy tính trên internet.

B. Để xác định tính duy nhất của máy tính trên mạng.

D. Để chia sẻ dữ liệu cho nhau.

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Tin Học Căn Bản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn tin học căn bản có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm môn tin học căn bản có đáp án

Trắc nghiệm tin học căn bản

1 – Trong PowerPoint cho biết phím tắt để chạy phiên trình chiếu?

a – Phím F5

b – Phím F9

c – Phím F9

d – Phím F3

2 – Câu nào sau đây sai ? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

a – Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

b – Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

c – Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

d – Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

3 – Trong PowerPoint có những dạng hiển thị nào sau đây?

a – Normal

b – Tất cả đáp án trên đều đúng

c – Slide Sorter

d – Notes page

4 – Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3 (ABC)?

a – Vn-times

b – Tahoma

c – Vn-Brush

d – VnTime

5 – Để đóng nhanh một cửa sổ trong Windows ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?

a – ALT – F4

b – ALT – F3

c – ALT – F2

d – ALT – F1

6 – Trong bảng tính Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, ta dùng tổ hợp phím:

a – Ctrl + C

b – Ctrl + A

c – Ctrl + D

d – Ctrl + B

7 – Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thoả một điều kiện cho trước:

a – SUMIF

b – COUNTIF

c – COUNT

d – SUMng nhanh một cửa sổ trong Windows ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?

8 – Trang Web Youtube là gì?

a – Mạng xã hội

b – Thư điện tử

c – Đọc tin tức

d – Trang Web chia sẻ video trực tuyến

10 – Trong soạn thảo Word, phím tắt nào sau đây để định dạng chữ in nghiêng:

a – CTRL+L

b – CTRL+R

c – CTRL+I

d – CTRL+B

11 – Phần mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở?

a – Microsoft Office

b – Photoshop

c – Windows Media

d – Linux

12 – Thiết bị nào sau đây sử dụng cho máy tính?

a – Chuột

b – Bàn phím

c – Máy in

d – Tất cả đáp án trên đều đúng

13 – Cho biết trang Web nào cho phép tạo thư điện tử?

a – Yahoo.com.vn

b – Tất cả các đáp án trên đều đúng

c – Yahoo.com

d – Gmail.com

14 – Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:

a – 15

b – 18

c – 17

d – 16

15 – Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide trong PowerPoint ta sử dụng chức năng?

a – Transitions

b – Animations

c – Slide Show

d – Design

16 – Công dụng của thư điện tử (Email) là gì?

a – Gửi dữ liệu qua mạng

c – Gửi thư điện tử

d – Tất cả đáp án trên đều đúng

17 – Trong soạn thảo Word, khi làm việc với văn bản muốn in đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:

a – Ctrl – C

b – Ctrl – B

c – Ctrl – D

d – Ctrl – A

19 – Cho biết phần mềm nào dùng để duyệt Web?

a – Internet Explorer

b – Mozilla FireFox

c – Google Chrome

d – Tất cả các đáp án trên đều đúng

21 – Để máy tính có thể làm việc hệ điều hành được cài đặt ờ đâu?

a – Rom

b – Ram

c – Ổ đĩa cứng

d – Tất cả đều sai

22 – Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:

a – Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

b – Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

c – Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

d – Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

23 – Bộ xử lý trung tâm của máy tính là?

a – Rom

b – CPU

c – Ram

d – Router

24 – Cho biết phím tắt để lưu trang Web về máy tính?

a – Ctrl – O

b – Ctrl – S

c – Ctrl – B

d – Ctrl – A

25 – Ý nghĩa Recycle Bin trong Windows?

a – Phần mềm duyệt Web

b – Nơi chứa các tập tin, thư mục quan trọng

c – Nơi chứa các tập tin, thư mục đã xóa

d – Phần mềm chơi game

26 – Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên của một thư mục, tập tin ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:

a – Rename

b – Properties

c – Search

d – Create shortcut

27 – Trong soạn thảo Word, khi làm việc VỚI văn bản muốn phục hồi lại thao tác vừa thực hiện bạn bấm tổ hợp phím:

a – Ctrl – Z

b – Ctrl – X

c – Ctrl – A

d – Ctrl – B

30 – Trong soạn thảo Word, để định dạng đường khung cho một đoạn văn bản bạn chọn:

a – Picture

b – Clip Art

c – Word Art

d – Tất cả đáp án trên đều sai

Đáp án

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Excel

Published on

Giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel giúp bạn vững bước kỳ thi lấy chứng chỉ tin học văn phòng. Các câu hỏi không khó và là những kiến thức Excel cơ bản mà học viên phải nắm được.

1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC Trang 1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL Câu 01: Cửa sổ Excel thuộc loại: A. Cửa sổ ứng dụng. B. Cửa sổ tƣ liệu. C. Cửa sổ thƣ mục. D. Tất cả đều đúng. Câu 02: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là : A. Add-Ins B. Data C. Filter D. Subtotal Câu 03: Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm A. Input Line B. Formula Bar C. Cell Reference D. Tất cả đều sai Câu 04: Một Work Book trong Excel có số lƣợng sheet tối đa, tối thiểu và trung bình nhƣ sau : A.256 – 1 – 12 B. 255 – 1 – 3 C. 255 – 3 – 1 D. 256 – 1 – 3 Câu 05: Trong một Worksheet có số cột – số hàng nhƣ sau : A. 512 – 65536 B. 256 – 16284 C. 256 – 32368 D. 256 – 65536 Câu 06: Để xác định ô đầu tiên trong Worksheet bằng địa chỉ A. Có hai phƣơng pháp : A1 và R1C1. C. Chỉ có một phƣơng pháp : A1. B. Có ba phƣơng pháp : A1, 1-1, C1R1. D. Tất cả đều sai. Câu 07: Địa chỉ A$5 đƣợc gọi là : A. Địa chỉ tƣơng đối B. Địa chỉ hỗn hợp C. Địa chỉ tƣơng đối 3 chiều D. Địa chỉ tuyệt đối Câu 08: Excel có các chế độ (mode) làm việc sau đây A. Ready – Edit – Point. B. Ready – Edit. C. Ready – Enter. D. Ready – Enter – Edit – Point. Câu 09: Để xem cùng một lúc 2 Worksheet khác nhau của cùng một Work Book : A. Sử dụng các thanh cắt phân chia cửa sổ. B. Sử dụng lệnh Window / Arrange. C. Sử dụng lệnh Window / New Window để mở thêm cửa số thứ 2 cho Work Book, sau đó dùng lệnh Window / Arrange để sắp xếp. D. Tất cả đều sai. Câu 10: Một công thức trong Excel sẽ bao gồm : A. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử. B. Hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử. C. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử. D. Tất cả đều sai. Câu 11: Để định dạng dữ liệu chứa trong các Ô của Worksheet ta có thể : A. Sử dụng các nút trên thanh công cụ định dạng. B. Sử dụng lệnh Format / AutoFormat. C. Các lệnh Format / Cells, Format / Conditional Formatting, Format / Style. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Một ô chứa số 17 định dạng bằng ??? sẽ hiển thị A. _17 B. 17 C. 017 D. Tất cả đều sai Câu 13: Để xóa một hàng trong Worksheet, ta chọn một ô tƣơng ứng với hàng rồi : A. Chọn lệnh Edit / Delete, rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại. B. Nhắp nút phải vào ô, chọn Delete rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại. C. Nhấn phím Delete trên bàn phím. D. Câu a và b đúng. Câu 14: Khi không tham chiếu đƣợc Excel báo A. Lỗi #VALUE B. Lỗi #NA C. Lỗi #NUM D. Lỗi #REF Câu 15: Để ghi một Work Book với tên khác ta : A. Chọn lệnh File / Save. B. Chọn lệnh File / Save As. C. Nhấn phím F12. D. Câu b và c đúng.

8. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC Trang 8 b. 5 c. 20 d. Tất cả đều sai. Câu38 : A B C D E F 3 STT HỌ VÀ TÊN LCB MÃ CHỨC VỤ PHỤ CẤP NGÀY SINH 4 1 Võ Nhƣ Hảo 290 TP ? 12/12/69 5 2 Lê Thị Thủy 510 GĐ 27/07/69 6 Bảng 1 : MÃ CHỨC VỤ PHỤ CẤP 7 GĐ 200000 8 TP 100000 Dựa vào bảng 1, viết công thức tính phụ cấp của ngƣời thứ nhất (tại ô dấu ?) : a. = VLOOKUP(D4,$D$7:$E$8,2,0) b. = VLOOKUP(D4,$D$7:$E$8,2) c. = VLOOKUP(D4,$D$7:$E$8,2,1) d. Tất cả đều đúng. Câu 39 : Để trích danh sách các khách hàng ở khu vực A có tiêu thụ ít hơn 10 mét khối nƣớc, địa chỉ của vùng điều kiện là: I J K 1 Mét khối Khu vực Mét khối 2 <10 A 3 <10 <10 a. I1:J2 b. I1:K3 c. J1:J3 d. Tất cả đều sai. Câu 40 : A B C D E F G 1 MÃ HÀNG SỐ LƢỢNG THÀNH TIỀN CHUYÊN CHỞ DOANH THU MÃ HÀNG MÃ HÀNG 2 DS1 100 4000 400 4400 *S ?S? 3 DL2 200 8800 880 9680 4 NS1 20 20000 2000 22000 5 XS0 50 5000 0 5000 6 XL1 300 15000 1500 16500 Tính tổng Doanh thu của những mã hàng có ký tự giữa là “S” a. = SUMIF(A2:A6,G2,E2:E6) b. = DSUM(A1:E6,5,F1:F2) c. = DSUM(A1:E6,E1,G1:G2) d. Tất cả đều đúng.

Bạn đang xem bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 6 Cau Hoi Trac Nghiem Thuc Hanh Word Chuan Doc trên website Trucbachconcert.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!